Dân số Moldova

3.342.634

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Moldova3.342.634 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Moldova hiện chiếm 0,04% dân số thế giới.
  • Moldova đang đứng thứ 131 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Moldova là 102 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất32.844 km2.
  • 43,45% dân số sống ở thành thị (1.724.562 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Moldova là 35,5 tuổi.

Dân số Moldova (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Moldova dự kiến sẽ giảm -106.066 người và đạt 3.285.517 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 5.561 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -111.627 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Moldova để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Moldova vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 124 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 109 người chết trung bình mỗi ngày
  • -306 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Moldova sẽ giảm trung bình -291 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Moldova 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Moldova ước tính là 3.374.213 người, tăng 162.935 người so với dân số 3.497.649 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.779 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 161.156 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,916 (916 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Moldova trong năm 2023:

  • 49.667 trẻ được sinh ra
  • 47.888 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 1.779 người
  • Di cư: 161.156 người
  • 1.613.141 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 1.761.072 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Moldova 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Moldova 1951 - 2020

Bảng dân số Moldova 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 4033963 -0.23 -9300 -1387 37.6 1.26 123 42.7 1721540 0.05 7794798739 131
2019 4043263 -0.21 -8681 -1387 36.0 1.27 123 42.6 1721748 0.05 7713468100 131
2018 4051944 -0.19 -7740 -1387 36.0 1.27 123 42.5 1722646 0.05 7631091040 131
2017 4059684 -0.16 -6325 -1387 36.0 1.27 124 42.5 1724067 0.05 7547858925 130
2016 4066009 -0.12 -4691 -1387 36.0 1.27 124 42.4 1725772 0.05 7464022049 129
2015 4070700 -0.08 -3076 -1404 35.6 1.28 124 42.4 1727653 0.06 7379797139 128
2010 4086081 -0.35 -14642 -9582 34.2 1.27 124 42.6 1740791 0.06 6956823603 126
2005 4159293 -0.21 -8673 -2416 32.4 1.24 127 42.8 1778440 0.06 6541907027 122
2000 4202658 -0.64 -27588-33062 31.3 1.70 128 44.6 1873240 0.07 6143493823 118
1995 4340597 -0.11 -4993 -26391 30.8 2.11 132 46.3 2008726 0.08 5744212979 115
1990 4365564 0.70 29863 -16906 29.9 2.64 133 46.7 2040769 0.08 5327231061 111
1985 4216249 1.00 41035 -1837 28.7 2.55 128 44.2 1861995 0.09 4870921740 107
1980 4011076 0.88 34206 -5283 27.7 2.44 122 40.4 1619445 0.09 4458003514 105
1975 3840045 1.32 48898 11165 26.2 2.56 117 36.2 1390531 0.09 4079480606 104
1970 3595555 1.51 51793 14890 26.3 2.66 109 32.1 1152673 0.10 3700437046 102
1965 3336592 2.12 66428 20178 26.2 3.15 102 27.6 919503 0.10 3339583597 101
1960 3004452 2.72 75488 28314 26.1 3.44 91 23.4 703556 0.10 3034949748 99
1955 2627012 2.33 57203 18019 26.6 3.50 80 20.7 542742 0.09 2773019936 101

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Moldova

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 4033963 -0.18 -7347 -1387 37.6 1.26 123 42.7 1721540 0.05 7794798739 131
2025 3974249 -0.30 -11943 -1387 39.8 1.26 121 43.5 1729211 0.05 8184437460 131
2030 3885896 -0.45 -17671 -1387 42.4 1.26 118 45.0 1749048 0.05 8548487400 131
2035 3771974 -0.59 -22784 -1387 45.0 1.26 115 47.1 1778462 0.04 8887524213 132
2040 3641185 -0.70 -26158 -1387 47.0 1.26 111 49.9 1816650 0.04 9198847240 134
2045 3502819 -0.77 -27673 -1387 48.4 1.26 107 52.8 1851057 0.04 9481803274 137
2050 3360177 -0.83 -28528   48.9 1.26 102 55.7 1873266 0.03 9735033990 141

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Moldova

Mật độ dân số của Moldova là 102 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Moldova chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Moldova. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Moldova là 32.844 km2.

Cơ cấu tuổi của Moldova

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Moldova có phân bố các độ tuổi như sau:

15,5% 74,0% 10,4%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 631.275 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (324.173 nam / 307.103 nữ)
  • 3.008.434 người từ 15 đến 64 tuổi (1.460.525 nam / 1.547.868 nữ)
  • 424.644 người trên 64 tuổi (154.974 nam / 269.670 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Moldova năm 2022 là 41,6%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Moldova là 22,0%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Moldova là 19,6%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Moldova là 69,5 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 65,1 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 74,3 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 3.411.106 người hoặc 99,36% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Moldova có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 21.972 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Moldova (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.