Dân số Gabon

2.503.508

21/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Gabon2.503.508 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Gabon hiện chiếm 0,03% dân số thế giới.
  • Gabon đang đứng thứ 146 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Gabon là 10 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất259.286 km2.
  • 90,98% dân số sống ở thành thị (2.077.770 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Gabon là 21,8 tuổi.

Dân số Gabon (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Gabon dự kiến sẽ tăng 47.991 người và đạt 2.508.760 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 47.406 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 585 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Gabon để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Gabon vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 174 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 45 người chết trung bình mỗi ngày
  • 2 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Gabon sẽ tăng trung bình 131 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Gabon 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Gabon ước tính là 2.460.355 người, tăng 47.574 người so với dân số 2.412.778 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 46.585 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 989 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,034 (1.034 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Gabon trong năm 2023:

  • 63.760 trẻ được sinh ra
  • 17.175 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 46.585 người
  • Di cư: 989 người
  • 1.250.741 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 1.209.614 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Gabon 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Gabon 1951 - 2020

Bảng dân số Gabon 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 2225734 2.45 53155 3260 22.5 4.00 9 87.1 1938139 0.03 7794798739 146
2019 2172579 2.52 53304 3260 22.4 4.08 8 87.1 1892734 0.03 7713468100 146
2018 2119275 2.64 54452 3260 22.4 4.08 8 87.2 1847776 0.03 7631091040 146
2017 2064823 2.84 56950 3260 22.4 4.08 8 87.3 1801892 0.03 7547858925 149
2016 2007873 3.09 60187 3260 22.4 4.08 8 87.3 1753288 0.03 7464022049 149
2015 1947686 3.70 64709 20063 22.3 4.10 8 87.3 1700834 0.03 7379797139 150
2010 1624140 3.15 46718 12740 21.2 4.20 6 86.4 1402919 0.02 6956823603 150
2005 1390549 2.51 32438 4964 20.0 4.35 5 83.2 1156908 0.02 6541907027 149
2000 1228360 2.51 286831913 19.3 4.77 5 79.1 971091 0.02 6143493823 151
1995 1084946 2.70 27092 1000 19.0 5.25 4 74.9 812399 0.02 5744212979 153
1990 949488 2.80 24476 1000 19.3 5.58 4 69.3 658385 0.02 5327231061 153
1985 827108 2.63 20156 1000 19.9 5.72 3 62.6 517989 0.02 4870921740 152
1980 726328 2.32 15758 1000 21.4 5.57 3 54.9 398719 0.02 4458003514 153
1975 647536 1.90 11644 600 23.4 5.23 3 43.1 279190 0.02 4079480606 153
1970 589314 2.02 11191 3238 25.4 4.93 2 32.0 188838 0.02 3700437046 153
1965 533361 1.26 6487 1882 26.4 4.59 2 23.7 126602 0.02 3339583597 150
1960 500928 0.68 3323 600 27.3 4.20 2 17.3 86847 0.02 3034949748 152
1955 484313 0.46 2203 600 27.9 3.99 2 14.1 68209 0.02 2773019936 150

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Gabon

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 2225734 2.70 55610 3260 22.5 4.00 9 87.1 1938139 0.03 7794798739 146
2025 2487682 2.25 52390 1000 22.6 4.00 10 87.3 2171202 0.03 8184437460 146
2030 2744451 1.98 51354 1000 23.0 4.00 11 87.6 2403217 0.03 8548487400 145
2035 3001789 1.81 51468 1000 23.9 4.00 12 87.8 2636380 0.03 8887524213 141
2040 3265411 1.70 52724 1000 25.1 4.00 13 87.9 2871071 0.04 9198847240 139
2045 3536547 1.61 54227 1000 26.4 4.00 14 87.9 3107080 0.04 9481803274 139
2050 3809050 1.50 54501   27.5 4.00 15 87.7 3339415 0.04 9735033990 135

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Gabon

Mật độ dân số của Gabon là 10 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Gabon chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Gabon. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Gabon là 259.286 km2.

Cơ cấu tuổi của Gabon

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Gabon có phân bố các độ tuổi như sau:

42,2% 54,0% 3,9%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 752.087 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (377.622 nam / 374.465 nữ)
  • 962.715 người từ 15 đến 64 tuổi (480.180 nam / 482.535 nữ)
  • 69.127 người trên 64 tuổi (29.060 nam / 40.049 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Gabon năm 2022 là 68,3%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Gabon là 62,3%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Gabon là 6,0%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Gabon là 66,2 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 64,0 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 68,8 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 857.873 người hoặc 83,14% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Gabon có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 173.969 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Gabon (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.