Dân số Congo

5.975.071

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Congo5.975.071 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Congo hiện chiếm 0,07% dân số thế giới.
  • Congo đang đứng thứ 117 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Congo là 18 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất341.079 km2.
  • 68,73% dân số sống ở thành thị (3.984.910 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Congo là 19,6 tuổi.

Dân số Congo (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Congo dự kiến sẽ tăng 142.945 người và đạt 6.014.111 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 138.148 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 4.797 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Congo để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Congo vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 499 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 121 người chết trung bình mỗi ngày
  • 13 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Congo sẽ tăng trung bình 392 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Congo 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Congo ước tính là 5.869.861 người, tăng 140.784 người so với dân số 5.727.988 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 143.542 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -2.758 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,999 (999 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Congo trong năm 2022:

  • 181.047 trẻ được sinh ra
  • 37.506 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 143.542 người
  • Di cư: -2.758 người
  • 2.933.462 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 2.936.399 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Congo 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Congo 1951 - 2020

Bảng dân số Congo 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202055180872.56137579-400019.24.451669.938573530.077794798739117
201953805082.60136149-400019.04.651669.437339330.077713468100118
201852443592.62133664-400019.04.651568.936134000.077631091040119
201751106952.60129699-400019.04.651568.434962280.077547858925119
201649809962.57124901-400019.04.651567.933830870.077464022049119
201548560952.59116473-1200018.94.701467.432742860.077379797139119
201042737313.361301911835419.24.801364.927748270.066956823603124
200536227752.98990731029718.94.851162.622676800.066541907027128
200031274112.9383975986018.64.90960.518933400.056143493823132
199527075372.8170160450618.05.00858.315791320.055744212979132
199023567372.786048540017.45.30756.313257610.045327231061134
198520543122.935527642017.05.80654.111111370.044870921740135
198017779342.9648256-148116.96.25549.58805320.044458003514137
197515366542.9841954017.36.30444.86879090.044079480606137
197013268852.8134299017.86.19440.25340420.043700437046138
196511553922.5627428018.55.99336.24177460.033339583597138
196010182532.2521445019.25.79332.23277690.033034949748138
19559110291.9516755019.75.68328.42589730.032773019936138

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Congo

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202055180872.59132398-400019.24.451669.938573530.077794798739117
202562347242.47143327-200019.84.451872.645242540.088184437460114
203070198312.40157021-100120.74.452175.452901140.088548487400110
203578712102.32170276-100121.64.452378.261556550.098887524213109
204087766482.20181088-100122.34.452681.071077430.109198847240104
204597240822.07189487-100123.04.452883.681275120.10948180327498
2050107019941.93195582 23.64.453186.092075240.11973503399095

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Congo

Mật độ dân số của Congo là 18 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Congo chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Congo. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Congo là 341.079 km2.

Cơ cấu tuổi của Congo

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Congo có phân bố các độ tuổi như sau:

45,6%51,7%2,8%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 2.186.098 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.100.535 nam / 1.085.564 nữ)
  • 2.479.094 người từ 15 đến 64 tuổi (1.234.173 nam / 1.244.922 nữ)
  • 133.302 người trên 64 tuổi (54.703 nam / 78.599 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Congo năm 2022 là 76,8%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Congo là 71,8%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Congo là 5,1%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Congo là 65,0 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 63,5 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 66,5 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 2.078.683 người hoặc 79,57% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Congo có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 533.713 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Congo (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.