Dân số Chad

18.152.137

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Chad18.152.137 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Chad hiện chiếm 0,23% dân số thế giới.
  • Chad đang đứng thứ 72 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Chad là 14 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất1.260.586 km2.
  • 24,13% dân số sống ở thành thị (4.201.408 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Chad là 17,0 tuổi.

Dân số Chad (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Chad dự kiến sẽ tăng 507.609 người và đạt 18.181.224 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 564.406 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -56.797 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Chad để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Chad vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 2.135 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 589 người chết trung bình mỗi ngày
  • -156 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Chad sẽ tăng trung bình 1.391 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Chad 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Chad ước tính là 17.669.465 người, tăng 498.589 người so với dân số 17.166.328 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 497.743 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 846 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,997 (997 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Chad trong năm 2022:

  • 694.530 trẻ được sinh ra
  • 196.787 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 497.743 người
  • Di cư: 846 người
  • 8.821.460 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 8.848.005 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Chad 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Chad 1951 - 2020

Bảng dân số Chad 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020164258643.00478988200016.65.801323.338302600.21779479873972
2019159468763.03469147200016.16.201323.136814880.21771346810072
2018154777293.07460976200016.16.201222.935402790.20763109104072
2017150167533.13455093200016.16.201222.734058730.20754785892572
2016145616603.19450685200016.16.201222.532774020.20746402204972
2015141109753.384317682000016.06.311122.431542160.19737979713972
2010119521363.433711011500015.66.85921.926134000.17695682360374
2005100966333.863481964379315.47.24821.721947460.15654190702780
200083556543.572691021388915.57.41721.618050520.14614349382387
199570101453.29209379-207515.87.39621.415032500.12574421297991
199059632523.2017357028416.27.21520.812397070.11532723106193
198550954012.45116194-2624916.87.04419.810070730.10487092174098
198045144302.0085173-3510017.56.87418.88476590.104458003514100
197540885642.3388992-981018.26.67315.66363420.10407948060699
197036436041.9466804-819018.66.40311.64214810.103700437046101
196533095861.9761595-100019.26.3038.42782070.10333958359798
196030016091.8853282-50019.96.2026.72009520.103034949748100
195527351981.8046576020.76.1025.51502990.10277301993698

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Chad

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020164258643.08462978200016.65.801323.338302600.21779479873972
2025189605292.91506933017.25.801524.847009840.23818443746070
2030216903812.73545970-200018.05.801726.858192710.25854848740064
2035245969202.55581308-200018.95.802029.572459680.28888752421362
2040276428602.36609188-200019.85.802232.489678140.30919884724061
2045308025002.19631928-200020.95.802435.6109579960.32948180327462
2050340313112.01645762 22.05.802738.8132198460.35973503399060

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Chad

Mật độ dân số của Chad là 14 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Chad chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Chad. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Chad là 1.260.586 km2.

Cơ cấu tuổi của Chad

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Chad có phân bố các độ tuổi như sau:

46,0%51,0%2,9%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 6.784.732 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (3.439.606 nam / 3.345.126 nữ)
  • 7.524.360 người từ 15 đến 64 tuổi (3.468.643 nam / 4.055.717 nữ)
  • 430.393 người trên 64 tuổi (180.559 nam / 249.834 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Chad năm 2022 là 93,7%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Chad là 88,9%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Chad là 4,9%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Chad là 54,9 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 53,5 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 56,4 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 3.143.718 người hoặc 39,52% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Chad có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 4.811.035 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Chad (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.