Dân số Đông Âu

290.968.497

24/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Đông Âu290.968.497 người vào ngày 24/09/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Đông Âu hiện chiếm 3,61% dân số thế giới.
  • Đông Âu hiện đang đứng thứ 1 ở khu vực Châu Âu về dân số.
  • Mật độ dân số của Đông Âu là 16 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 18.053.770 km2.
  • 69,40% dân số sống ở khu vực thành thị (203.295.841 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Đông Âu là 41 tuổi.

Dân số Đông Âu (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Đông Âu 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Đông Âu qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Đông Âu 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Đông Âu - Danso.org' } } });

Bảng dân số Đông Âu 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2020292833368-0.25-73641032885338.81.611669.42032958413.778409528801
2015294189917-0.04-10363024900038.51.651669.12031463964.274265975371
2010294708066-0.21-6308839520037.51.531668.92029195674.569856031051
2005297862481-0.44-13411256250036.61.311668.42036719434.865581761191
2000304568104-0.35-107502050340035.61.241768.12072800165.361488989751
1995309943203-0.01-3355927550034.11.401768.12109755985.857432194541
19903101109970.47145001019030032.51.911767.92106629436.453161758621
19853028609480.5516278469230031.42.131766.32007752096.848617306131
19802947217180.651872470-3130030.52.021663.81880226537.244440077061
19752853593680.68189657212110030.52.141660.41723214247.740694372311
19702758765090.661792834-35380030.02.141556.71563752218.336953903361
19652669123411.032676333-14530028.12.171539.51053182038.833371119831
19602535306741.43409980-15510027.02.521448.91238828579.230192334341
19552364807741.443252739-15470025.82.821344.51053182039.527460721411

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Đông Âu

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2025286542903-0.43-125809310320041.21.5416712033596763.781919884531
2030281836358-0.33-94130910550043.21.581672.12032711183.485461413271
2035276428138-0.39-108164410500045.01.611573.52032862983.188793974011
2040270860657-0.41-111349610500046.21.621575.22038123503.191882504921
2045265319638-0.41-110820410530046.11.641577.12046453792.994675435751
2050259566353-0.44-115065710540045.61.671479.12053140422.797094917611

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Đông Âu (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.