Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo

106.982.040

21/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Cộng hòa Dân chủ Congo106.982.040 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo hiện chiếm 1,31% dân số thế giới.
  • Cộng hòa Dân chủ Congo đang đứng thứ 16 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo là 47 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất2.264.847 km2.
  • 47,46% dân số sống ở thành thị (46.571.127 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 15,6 tuổi.

Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo dự kiến sẽ tăng 3.362.306 người và đạt 107.331.178 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 3.427.130 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -64.824 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Cộng hòa Dân chủ Congo để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 11.894 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 2.505 người chết trung bình mỗi ngày
  • -178 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo sẽ tăng trung bình 9.212 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Cộng hòa Dân chủ Congo 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Cộng hòa Dân chủ Congo ước tính là 103.919.051 người, tăng 3.252.596 người so với dân số 100.606.566 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 3.327.484 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -74.888 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,998 (998 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Cộng hòa Dân chủ Congo trong năm 2023:

  • 4.237.354 trẻ được sinh ra
  • 909.870 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 3.327.484 người
  • Di cư: -74.888 người
  • 51.907.514 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 52.011.537 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Cộng hòa Dân chủ Congo 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Cộng hòa Dân chủ Congo 1951 - 2020

Bảng dân số Cộng hòa Dân chủ Congo 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 89561403 3.19 2770836 23861 17.0 5.96 40 45.6 40848447 1.15 7794798739 16
2019 86790567 3.24 2722476 23861 16.8 6.31 38 45.0 39067608 1.13 7713468100 16
2018 84068091 3.28 2669327 23861 16.8 6.31 37 44.4 37348939 1.10 7631091040 16
2017 81398764 3.31 2609637 23861 16.8 6.31 36 43.8 35692384 1.08 7547858925 17
2016 78789127 3.34 2544583 23861 16.8 6.31 35 43.3 34098241 1.06 7464022049 19
2015 76244544 3.38 2336138 3012 16.8 6.40 34 42.7 32566508 1.03 7379797139 19
2010 64563854 3.34 1955590 -8685 16.9 6.63 28 40.0 25817901 0.93 6956823603 20
2005 54785903 3.07 1536015 -48313 17.0 6.72 24 37.5 20521483 0.84 6541907027 23
2000 47105826 2.53 1105918-191635 17.2 6.77 21 35.1 16534234 0.77 6143493823 25
1995 41576234 3.73 1392842 257421 17.2 6.77 18 32.9 13659173 0.72 5744212979 26
1990 34612023 2.98 946159 14903 17.4 6.71 15 30.6 10603379 0.65 5327231061 29
1985 29881229 2.54 704464 -90094 17.5 6.60 13 28.5 8520577 0.61 4870921740 31
1980 26358908 2.85 691065 20137 17.7 6.46 12 27.1 7135522 0.59 4458003514 31
1975 22903581 2.74 578509 5490 17.8 6.29 10 25.8 5913533 0.56 4079480606 32
1970 20011036 2.87 528231 48588 18.1 6.15 9 24.6 4924023 0.54 3700437046 33
1965 17369883 2.64 424326 24530 18.2 6.04 8 23.4 4070472 0.52 3339583597 33
1960 15248251 2.44 346148 15000 18.2 5.98 7 22.3 3400360 0.50 3034949748 33
1955 13517513 2.10 266771 0 18.1 5.98 6 20.7 2791904 0.49 2773019936 33

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Cộng hòa Dân chủ Congo

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 89561403 3.27 2663372 23861 17.0 5.96 40 45.6 40848447 1.15 7794798739 16
2025 104133564 3.06 2914432 0 17.5 5.96 46 48.7 50722858 1.27 8184437460 15
2030 120046726 2.88 3182632 -15000 18.2 5.96 53 51.9 62343480 1.40 8548487400 15
2035 137336559 2.73 3457967 -15000 19.1 5.96 61 55.2 75772610 1.55 8887524213 12
2040 155725440 2.55 3677776 -15000 20.0 5.96 69 58.4 90960949 1.69 9198847240 10
2045 174895139 2.35 3833940 -15000 21.0 5.96 77 61.6 107740801 1.84 9481803274 10
2050 194488658 2.15 3918704   22.1 5.96 86 64.7 125931197 2.00 9735033990 10

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Cộng hòa Dân chủ Congo

Mật độ dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo là 47 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Cộng hòa Dân chủ Congo. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Cộng hòa Dân chủ Congo là 2.264.847 km2.

Cơ cấu tuổi của Cộng hòa Dân chủ Congo

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Cộng hòa Dân chủ Congo có phân bố các độ tuổi như sau:

44,4% 53,0% 2,6%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 35.950.326 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (18.099.035 nam / 17.851.291 nữ)
  • 42.941.386 người từ 15 đến 64 tuổi (21.360.180 nam / 21.582.016 nữ)
  • 2.070.196 người trên 64 tuổi (866.292 nam / 1.203.904 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Cộng hòa Dân chủ Congo năm 2022 là 92,6%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 86,7%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 5,9%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 60,6 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 58,6 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 62,8 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 34.798.454 người hoặc 77,31% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Cộng hòa Dân chủ Congo có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 10.213.128 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Cộng hòa Dân chủ Congo (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.