Dân số Chad
19.073.002
20/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Chad là 19.073.002 người vào ngày 20/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Chad hiện chiếm 0,23% dân số thế giới.
- Chad đang đứng thứ 72 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Chad là 15 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 1.260.586 km2.
- 24,43% dân số sống ở thành thị (4.326.026 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Chad là 15,2 tuổi.
Chi tiết
Dân số Chad (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Chad dự kiến sẽ tăng 568.580 người và đạt 19.134.529 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 576.754 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -8.174 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Chad để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Chad vào năm 2024 sẽ như sau:
- 2.176 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 596 người chết trung bình mỗi ngày
- -22 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Chad sẽ tăng trung bình 1.558 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Chad 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Chad ước tính là 18.559.768 người, tăng 555.253 người so với dân số 17.997.367 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 564.406 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -9.153 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,997 (997 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Chad trong năm 2023:
- 779.346 trẻ được sinh ra
- 214.940 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 564.406 người
- Di cư: -9.153 người
- 9.265.943 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 9.293.825 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Chad 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Chad 1951 - 2020
Bảng dân số Chad 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 16425864 | 3.00 | 478988 | 2000 | 16.6 | 5.80 | 13 | 23.3 | 3830260 | 0.21 | 7794798739 | 72 |
2019 | 15946876 | 3.03 | 469147 | 2000 | 16.1 | 6.20 | 13 | 23.1 | 3681488 | 0.21 | 7713468100 | 72 |
2018 | 15477729 | 3.07 | 460976 | 2000 | 16.1 | 6.20 | 12 | 22.9 | 3540279 | 0.20 | 7631091040 | 72 |
2017 | 15016753 | 3.13 | 455093 | 2000 | 16.1 | 6.20 | 12 | 22.7 | 3405873 | 0.20 | 7547858925 | 72 |
2016 | 14561660 | 3.19 | 450685 | 2000 | 16.1 | 6.20 | 12 | 22.5 | 3277402 | 0.20 | 7464022049 | 72 |
2015 | 14110975 | 3.38 | 431768 | 20000 | 16.0 | 6.31 | 11 | 22.4 | 3154216 | 0.19 | 7379797139 | 72 |
2010 | 11952136 | 3.43 | 371101 | 15000 | 15.6 | 6.85 | 9 | 21.9 | 2613400 | 0.17 | 6956823603 | 74 |
2005 | 10096633 | 3.86 | 348196 | 43793 | 15.4 | 7.24 | 8 | 21.7 | 2194746 | 0.15 | 6541907027 | 80 |
2000 | 8355654 | 3.57 | 269102 | 13889 | 15.5 | 7.41 | 7 | 21.6 | 1805052 | 0.14 | 6143493823 | 87 |
1995 | 7010145 | 3.29 | 209379 | -2075 | 15.8 | 7.39 | 6 | 21.4 | 1503250 | 0.12 | 5744212979 | 91 |
1990 | 5963252 | 3.20 | 173570 | 284 | 16.2 | 7.21 | 5 | 20.8 | 1239707 | 0.11 | 5327231061 | 93 |
1985 | 5095401 | 2.45 | 116194 | -26249 | 16.8 | 7.04 | 4 | 19.8 | 1007073 | 0.10 | 4870921740 | 98 |
1980 | 4514430 | 2.00 | 85173 | -35100 | 17.5 | 6.87 | 4 | 18.8 | 847659 | 0.10 | 4458003514 | 100 |
1975 | 4088564 | 2.33 | 88992 | -9810 | 18.2 | 6.67 | 3 | 15.6 | 636342 | 0.10 | 4079480606 | 99 |
1970 | 3643604 | 1.94 | 66804 | -8190 | 18.6 | 6.40 | 3 | 11.6 | 421481 | 0.10 | 3700437046 | 101 |
1965 | 3309586 | 1.97 | 61595 | -1000 | 19.2 | 6.30 | 3 | 8.4 | 278207 | 0.10 | 3339583597 | 98 |
1960 | 3001609 | 1.88 | 53282 | -500 | 19.9 | 6.20 | 2 | 6.7 | 200952 | 0.10 | 3034949748 | 100 |
1955 | 2735198 | 1.80 | 46576 | 0 | 20.7 | 6.10 | 2 | 5.5 | 150299 | 0.10 | 2773019936 | 98 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Chad
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 16425864 | 3.08 | 462978 | 2000 | 16.6 | 5.80 | 13 | 23.3 | 3830260 | 0.21 | 7794798739 | 72 |
2025 | 18960529 | 2.91 | 506933 | 0 | 17.2 | 5.80 | 15 | 24.8 | 4700984 | 0.23 | 8184437460 | 70 |
2030 | 21690381 | 2.73 | 545970 | -2000 | 18.0 | 5.80 | 17 | 26.8 | 5819271 | 0.25 | 8548487400 | 64 |
2035 | 24596920 | 2.55 | 581308 | -2000 | 18.9 | 5.80 | 20 | 29.5 | 7245968 | 0.28 | 8887524213 | 62 |
2040 | 27642860 | 2.36 | 609188 | -2000 | 19.8 | 5.80 | 22 | 32.4 | 8967814 | 0.30 | 9198847240 | 61 |
2045 | 30802500 | 2.19 | 631928 | -2000 | 20.9 | 5.80 | 24 | 35.6 | 10957996 | 0.32 | 9481803274 | 62 |
2050 | 34031311 | 2.01 | 645762 | 22.0 | 5.80 | 27 | 38.8 | 13219846 | 0.35 | 9735033990 | 60 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Chad
Mật độ dân số của Chad là 15 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 20/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Chad chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Chad. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Chad là 1.260.586 km2.
Cơ cấu tuổi của Chad
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Chad có phân bố các độ tuổi như sau:
46,0% | 51,0% | 2,9% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 6.784.732 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (3.439.606 nam / 3.345.126 nữ)
- 7.524.360 người từ 15 đến 64 tuổi (3.468.643 nam / 4.055.717 nữ)
- 430.393 người trên 64 tuổi (180.559 nam / 249.834 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Chad năm 2022 là 92,6%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Chad là 87,7%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Chad là 4,9%.
Tuổi thọ (2022)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Chad là 53,7 tuổi.
Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 52,0 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 55,4 tuổi.
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 3.143.718 người hoặc 39,52% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Chad có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 4.811.035 người lớn không biết chữ.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Chad (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.