Dân số Maldives

518.264

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Maldives518.264 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Maldives hiện chiếm 0,01% dân số thế giới.
  • Maldives đang đứng thứ 173 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Maldives là 1.728 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất300 km2.
  • 41,97% dân số sống ở thành thị (200.834 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Maldives là 32,9 tuổi.

Dân số Maldives (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Maldives dự kiến sẽ giảm -3.134 người và đạt 516.376 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 5.064 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -8.198 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Maldives để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Maldives vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 18 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 4 người chết trung bình mỗi ngày
  • -22 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Maldives sẽ giảm trung bình -9 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Maldives 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Maldives ước tính là 519.398 người, giảm -2.766 người so với dân số 522.645 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 5.398 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -8.164 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,580 (1.580 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Maldives trong năm 2023:

  • 6.875 trẻ được sinh ra
  • 1.477 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 5.398 người
  • Di cư: -8.164 người
  • 318.081 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 201.317 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Maldives 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Maldives 1951 - 2020

Bảng dân số Maldives 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 540544 1.81 9591 11370 29.9 1.88 1802 34.5 186634 0.01 7794798739 173
2019 530953 2.96 15257 11370 28.9 2.06 1770 34.2 181769 0.01 7713468100 173
2018 515696 3.89 19294 11370 28.9 2.06 1719 34.3 176851 0.01 7631091040 173
2017 496402 4.39 20890 11370 28.9 2.06 1655 34.6 171827 0.01 7547858925 173
2016 475512 4.53 20597 11370 28.9 2.06 1585 35.0 166627 0.01 7464022049 173
2015 454915 4.46 17836 11672 28.6 2.11 1516 35.4 161207 0.01 7379797139 173
2010 365734 2.73 9225 3599 24.9 2.29 1219 36.3 132805 0.01 6956823603 177
2005 319608 2.73 8042 3478 22.2 2.40 1065 33.7 107606 0.00 6541907027 178
2000 279398 1.91 5052-220 18.7 3.39 931 27.8 77683 0.00 6143493823 179
1995 254139 2.63 6196 -614 16.7 5.16 847 25.6 65143 0.00 5744212979 180
1990 223158 3.32 6724 -521 16.2 6.66 744 25.8 57679 0.00 5327231061 179
1985 189537 3.67 6253 0 16.8 7.26 632 25.5 48340 0.00 4870921740 179
1980 158272 3.02 4371 0 17.1 6.85 528 22.3 35241 0.00 4458003514 179
1975 136417 3.35 4145 483 17.1 7.17 455 17.3 23623 0.00 4079480606 181
1970 115691 2.41 2595 -581 17.3 7.22 386 11.9 13768 0.00 3700437046 182
1965 102718 2.71 2571 -116 19.8 7.12 342 11.5 11775 0.00 3339583597 181
1960 89863 2.43 2032 -23 20.3 6.81 300 11.2 10043 0.00 3034949748 181
1955 79703 1.58 1198 -4 19.8 6.03 266 10.9 8680 0.00 2773019936 181

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Maldives

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 540544 3.51 17126 11370 29.9 1.88 1802 34.5 186634 0.01 7794798739 173
2025 522128 -0.69 -3683 -8646 33.8 1.88 1740 40.2 209810 0.01 8184437460 173
2030 519341 -0.11 -557 -4535 37.1 1.88 1731 44.4 230531 0.01 8548487400 173
2035 538166 0.71 3765 326 40.2 1.88 1794 46.5 250454 0.01 8887524213 173
2040 556277 0.66 3622 326 42.6 1.88 1854 48.6 270587 0.01 9198847240 173
2045 573131 0.60 3371 326 44.5 1.88 1910 50.8 290994 0.01 9481803274 173
2050 586100 0.45 2594   45.7 1.88 1954 53.0 310545 0.01 9735033990 173

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Maldives

Mật độ dân số của Maldives là 1.728 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Maldives chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Maldives. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Maldives là 300 km2.

Cơ cấu tuổi của Maldives

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Maldives có phân bố các độ tuổi như sau:

21,5% 74,4% 4,1%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 80.352 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (40.975 nam / 39.377 nữ)
  • 277.938 người từ 15 đến 64 tuổi (167.723 nam / 110.215 nữ)
  • 15.232 người trên 64 tuổi (7.459 nam / 7.773 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Maldives năm 2022 là 32,1%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Maldives là 26,3%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Maldives là 5,8%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Maldives là 81,1 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 80,3 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 82,1 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 291.411 người hoặc 99,40% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Maldives có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 1.759 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Maldives (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.