Dân số Tuvalu

11.512

20/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Tuvalu11.512 người vào ngày 20/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Tuvalu hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Tuvalu đang đứng thứ 0 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Tuvalu là 384 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất30 km2.
  • 66,16% dân số sống ở thành thị (7.844 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Tuvalu là 0,0 tuổi.

Dân số Tuvalu (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Tuvalu dự kiến sẽ tăng 82 người và đạt 11.520 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến 0 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 82 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Tuvalu để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Tuvalu vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 0 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 0 người chết trung bình mỗi ngày
  • 0 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Tuvalu sẽ tăng trung bình 0 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Tuvalu 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Tuvalu ước tính là 11.436 người, tăng 84 người so với dân số 11.356 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến 0 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 84 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,000 (0 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Tuvalu trong năm 2023:

  • 0 trẻ được sinh ra
  • 0 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 0 người
  • Di cư: 84 người
  • 0 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 11.436 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Tuvalu 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Tuvalu 1951 - 2020

Bảng dân số Tuvalu 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cư% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2019 11646 1.2 138 388 61.8 7202 0.00 7713468100 225
2018 11508 1.21 138 384 61.2 7042 0.00 7631091040 226
2017 11370 1.29 145 379 60.6 6886 0.00 7547858925 226
2016 11225 1.14 126 374 60 6730 0 7464022049 226
2015 11099 1.06 114 370 59.2 6571 0 7379797139 226
2010 10530 1.04 106 351 54.8 5771 0 6956823603 226
2005 10000 1.26 121 333 49.8 4983 0 6541907027 226
2000 9394 0.21 19 313 46.1 4335 0 6143493823 227
1995 9298 0.85 77 310 43.6 4058 0 5744212979 228
1990 8913 1.63 139 297 41.1 3661 0 5327231061 227
1985 8219 1.48 116 274 36.1 2963 0 4870921740 227
1980 7637 4.73 315 255 31.4 2401 0 4458003514 227
1975 6060 1.11 65 202 32.6 1978 0 4079480606229
1970 5735 1.26 70 191 28.1 1613 0 3700437046 227
1965 5386 0.24 13 180 13.8 745 0 3339583597226
1960 5323 0.98 51 177 18.2 970 0 3034949748 226
1955 5069 1.64 79 169 14.7 745 0 2773019936 226

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Tuvalu

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cư% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 11792 1.22 139 393 62.4 7361 0 7794798739 225
2025 12481 1.14 138 416 65.4 8167 0 8184437460225
2030 13164 1.07 137 439 68 8951 0 8548487400 225
2035 13858 1.03 139 462 69.7 9653 0 8887524213 225
2040 14573 1.01 143 486 70.3 10240 0 9198847240 225
2045 15284 0.96 142 509 70.5 10771 0 9481803274 225
2050 15983 0.9 140 533 70.8 11310 0 9735033990 225

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Tuvalu

Mật độ dân số của Tuvalu là 384 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 20/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Tuvalu chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Tuvalu. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Tuvalu là 30 km2.

Cơ cấu tuổi của Tuvalu

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Tuvalu có phân bố các độ tuổi như sau:

30,6% 64,0% 5,4%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 3.072 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.578 nam / 1.495 nữ)
  • 6.433 người từ 15 đến 64 tuổi (3.138 nam / 3.295 nữ)
  • 539 người trên 64 tuổi (227 nam / 312 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Tuvalu (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.