Dân số Niue

1.935

25/04/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Niue1.935 người vào ngày 25/04/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Niue hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Niue đang đứng thứ 0 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Niue là 7 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất260 km2.
  • 48,19% dân số sống ở thành thị (789 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Niue là 0,0 tuổi.

Dân số Niue (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Niue dự kiến sẽ tăng 0 người và đạt 1.935 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến 0 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm 0 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Niue để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Niue vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 0 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 0 người chết trung bình mỗi ngày
  • 0 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Niue sẽ tăng trung bình 0 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Niue 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Niue ước tính là 1.934 người, tăng 1 người so với dân số 1.936 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến 0 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 1 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,000 (0 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Niue trong năm 2023:

  • 0 trẻ được sinh ra
  • 0 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 0 người
  • Di cư: 1 người
  • 0 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 1.934 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Niue 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Niue 1951 - 2020

Bảng dân số Niue 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2019 1615 -0.31 -5 6 45.9 741 0.00 7713468100 233
2018 1620 0.68 11 6 44.9 727 0.00 7631091040 233
2017 1609 -0.31 -5 6 44.3 713 0.00 7547858925 233
2016 1614 -0.31 -5 6 43.6 703 0 7464022049 233
2015 1619 0.01 0 6 42.8 693 0 7379797139 233
2010 1618 -0.78 -13 6 38.9 630 0 6956823603 233
2005 1683 -2.39 -43 6 35.2 593 0 6541907027 233
2000 1899 -2.59 -53 7 33.1 628 0 6143493823 233
1995 2165 -1.45 -33 8 31.5 681 0 5744212979 233
1990 2329 -3.05 -78 9 30.9 720 0 5327231061 232
1985 2719 -4.39 -137 10 31 844 0 4870921740 232
1980 3404 -3.06 -114 13 27 920 0 4458003514 231
1975 3976 -4.99 -232 15 23.4 929 0 4079480606231
1970 5135 0.14 7 20 21.1 1083 0 3700437046 231
1965 5098 1.1 54 20 19.8 1009 0 3339583597228
1960 4826 0.56 26 19 21.5 1038 0 3034949748 228
1955 4694 0.12 5 18 21.5 1009 0 2773019936 228

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Niue

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 1626 0.09 1 6 46.4 754 0 7794798739 233
2025 1621 -0.06 -1 6 50 810 0 8184437460233
2030 1664 0.52 9 6 52.8 878 0 8548487400 233
2035 1696 0.38 6 7 55.4 939 0 8887524213 233
2040 1730 0.4 7 7 57.5 994 0 9198847240 233
2045 1752 0.25 4 7 59.5 1043 0 9481803274 233
2050 1778 0.3 5 7 61.6 1096 0 9735033990 233

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Niue

Mật độ dân số của Niue là 7 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/04/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Niue chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Niue. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Niue là 260 km2.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Niue (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.