Dân số Tonga

108.512

23/04/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Tonga108.512 người vào ngày 23/04/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Tonga hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Tonga đang đứng thứ 198 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Tonga là 151 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất720 km2.
  • 23,20% dân số sống ở thành thị (26.372 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Tonga là 22,0 tuổi.

Dân số Tonga (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Tonga dự kiến sẽ tăng 910 người và đạt 109.137 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.714 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -804 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Tonga để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Tonga vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 7 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 2 người chết trung bình mỗi ngày
  • -2 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Tonga sẽ tăng trung bình 2 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Tonga 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Tonga ước tính là 108.230 người, tăng 915 người so với dân số 107.316 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.707 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -792 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,003 (1.003 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Tonga trong năm 2023:

  • 2.449 trẻ được sinh ra
  • 742 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 1.707 người
  • Di cư: -792 người
  • 54.196 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 54.034 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Tonga 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Tonga 1951 - 2020

Bảng dân số Tonga 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 105695 1.15 1201 -800 22.4 3.58 147 24.3 25648 0.00 7794798739 198
2019 104494 1.26 1297 -800 22.0 3.75 145 24.3 25428 0.00 7713468100 199
2018 103197 1.18 1199 -800 22.0 3.75 143 24.4 25215 0.00 7631091040 199
2017 101998 0.86 865 -800 22.0 3.75 142 24.5 25027 0.00 7547858925 199
2016 101133 0.35 352 -800 22.0 3.75 140 24.6 24876 0.00 7464022049 199
2015 100781 -0.62 -641 -2598 21.9 3.79 140 24.6 24756 0.00 7379797139 199
2010 103986 0.60 616 -1552 21.2 4.03 144 23.4 24357 0.00 6956823603 196
2005 100905 0.59 586 -1567 21.0 4.23 140 23.2 23396 0.00 6541907027 197
2000 97973 0.41 399-1687 19.9 4.29 136 23.0 22571 0.00 6143493823 197
1995 95976 0.19 181 -2196 19.8 4.62 133 22.9 21967 0.00 5744212979 197
1990 95069 0.25 235 -2157 19.7 4.74 132 22.7 21604 0.00 5327231061 196
1985 93896 0.20 185 -2475 18.4 5.50 130 22.3 20921 0.00 4870921740 194
1980 92971 1.03 931 -1563 18.3 5.50 129 21.2 19674 0.00 4458003514 193
1975 88318 0.92 793 -1497 16.9 5.50 123 20.3 17968 0.00 4079480606 191
1970 84351 2.56 2001 -576 15.9 6.50 117 20.2 17032 0.00 3700437046 190
1965 74345 3.84 2554 85 16.9 7.30 103 19.5 14500 0.00 3339583597 190
1960 61577 2.17 1251 -937 17.3 7.30 86 17.6 10812 0.00 3034949748 191
1955 55322 3.22 1620 -269 17.2 7.30 77 15.5 8566 0.00 2773019936 190

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Tonga

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 105695 0.96 983 -800 22.4 3.58 147 24.3 25648 0.00 7794798739 198
2025 110558 0.90 973 -800 23.3 3.58 154 24.4 26950 0.00 8184437460 197
2030 115621 0.90 1013 -800 24.4 3.58 161 24.9 28840 0.00 8548487400 196
2035 120808 0.88 1037 -800 25.4 3.58 168 26.0 31350 0.00 8887524213 195
2040 125787 0.81 996 -800 26.4 3.58 175 27.4 34456 0.00 9198847240 195
2045 130310 0.71 905 -800 27.3 3.58 181 29.2 38030 0.00 9481803274 195
2050 134180 0.59 774   28.2 3.58 186 31.0 41654 0.00 9735033990 195

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Tonga

Mật độ dân số của Tonga là 151 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 23/04/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Tonga chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Tonga. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Tonga là 720 km2.

Cơ cấu tuổi của Tonga

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Tonga có phân bố các độ tuổi như sau:

37,2% 56,7% 6,1%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 39.736 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (20.186 nam / 19.551 nữ)
  • 60.572 người từ 15 đến 64 tuổi (30.369 nam / 30.203 nữ)
  • 6.468 người trên 64 tuổi (3.010 nam / 3.457 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Tonga năm 2022 là 66,1%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Tonga là 56,1%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Tonga là 10,0%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Tonga là 71,4 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 68,7 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 74,3 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 66.638 người hoặc 99,40% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Tonga có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 402 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Tonga (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.