Dân số Trung Phi

210.050.553

09/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Trung Phi210.050.553 người vào ngày 09/10/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Trung Phi hiện chiếm 2,58% dân số thế giới.
  • Trung Phi hiện đang đứng thứ 4 ở khu vực Châu Phi về dân số.
  • Mật độ dân số của Trung Phi là 32 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 6.495.491 km2.
  • 50,50% dân số sống ở khu vực thành thị (90.619.300 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Trung Phi là 17 tuổi.

Dân số Trung Phi (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Trung Phi 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Trung Phi qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Trung Phi 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Trung Phi - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Trung Phi 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 179595134 3.03 5286702 1053 17.1 5.86 28 50.5 90619300 2.3 7794798739 4
2019 174308432 3.07 5186553 1053 17.1 5.86 27 49.9 86992671 2.3 7713468100
2018 169121879 3.10 5082891 1053 17.1 5.86 26 49.4 83483558 2.2 7631091040 4
2017 164038988 3.13 4974199 1053 17.1 5.86 25 48.8 80089141 2.2 7547858925 4
2016 159064789 3.15 4861570 1053 17.1 5.86 24 48.3 76806314 2.1 7464022049 4
2015 154203219 3.22 4516219 -5800 17.0 5.94 24 47.8 73632499 2.2 7379797139 4
2010 131622126 3.28 3922773 88300 17.0 6.23 20 45.1 59347838 2.0 6956823603 4
2005 112008261 3.11 3178544 55600 17.0 6.38 17 42.5 47647230 1.8 6541907027 4
2000 96115539 2.79 2468076 -124500 17.0 6.52 15 39.7 38183621 1.7 6143493823 4
1995 83775158 3.41 2584011 292700 16.9 6.67 13 37.1 31101345 1.6 5744212979 4
1990 70855105 3.08 1993008 37900 17.0 6.75 11 34.3 24274759 1.5 5327231061 4
1985 60890064 2.86 1600938 -51600 17.3 6.72 9 31.4 19099537 1.4 4870921740 4
1980 52885374 2.85 1387336 18100 17.6 6.60 8 28.5 15058566 1.3 4458003514 4
1975 45948694 2.72 1155608 11200 17.9 6.46 7 25.6 11764049 1.2 4079480606 4
1970 40170656 2.28 855485 -70500 18.4 6.29 6 22.4 9014313 1.2 3700437046 4
1965 35893233 2.18 734208 -32800 18.8 6.12 6 12.7 4559020 1.2 3339583597 4
1960 32222195 2.06 624776 -20200 19.3 5.97 5 17.7 5703903 1.2 3034949748 4
1955 29098315 1.92 528910 -1200 19.4 5.84 4 15.7 4559020 1.1 2773019936 4

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Trung Phi

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 179595134 3.1 5078383 1100 17.3 5.53 28 50.5 90619300 2.4 7794798739 4
2025 207543445 2.93 5589662 -11200 17.9 5.54 32 53.3 110578741 2.7 8184437460 4
2030 238186226 2.79 6128556 -21800 18.6 5.55 37 56.1 133727544 2.9 8548487400 4
2035 271462287 2.65 6655212 -22700 19.4 5.56 42 59 160149590 3.1 8887524213 4
2040 306945090 2.49 7096561 -22600 20.3 5.57 47 61.8 189707591 3.5 9198847240 4
2045 344187503 2.32 7448483 -23500 21.2 5.58 53 64.5 222156044 3.7 9481803274 4
2050 382640435 2.14 7690586 -24400 22.2 5.59 59 67.2 257253521 4.0 9735033990 3

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Trung Phi (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.