Dân số Pháp

65.815.295

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Pháp65.815.295 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Pháp hiện chiếm 0,82% dân số thế giới.
  • Pháp đang đứng thứ 22 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Pháp là 120 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất547.571 km2.
  • 81,51% dân số sống ở thành thị (53.457.806 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Pháp là 42,9 tuổi.

Dân số Pháp (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Pháp dự kiến sẽ tăng 160.675 người và đạt 65.824.254 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 59.985 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 100.690 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Pháp để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Pháp vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 1.839 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 1.675 người chết trung bình mỗi ngày
  • 276 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Pháp sẽ tăng trung bình 440 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Pháp 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Pháp ước tính là 65.665.512 người, tăng 158.337 người so với dân số 65.505.996 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 99.267 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 59.070 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,938 (938 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Pháp trong năm 2022:

  • 719.069 trẻ được sinh ra
  • 619.802 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 99.267 người
  • Di cư: 59.070 người
  • 31.782.379 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 33.883.133 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Pháp 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Pháp 1951 - 2020

Bảng dân số Pháp 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020652735110.221437833652742.31.8511981.5532179660.84779479873922
2019651297280.211392173652741.51.9511981.1528490780.84771346810022
2018649905110.231480023652741.51.9511980.7524763650.85763109104022
2017648425090.271749133652741.51.9511880.3521005360.86754785892522
2016646675960.332143963652741.51.9511880.0517226520.87746402204922
2015644532000.503147348476641.21.9811879.7513432410.87737979713922
2010628795300.573518818922440.11.9811578.6493932980.90695682360322
2005611201270.7042100618529738.91.8811277.3472299250.93654190702720
2000590150960.422426413872637.71.7610876.6452255970.96614349382320
1995578018920.402270092443436.21.7110675.5436303181.01574421297920
1990566668490.512824005527734.81.8010374.4421829271.06532723106117
1985552548480.512773685831433.61.8610173.8408004871.13487092174016
1980538680090.442358875168632.41.869873.6396239721.21445800351416
1975526885760.7538493110861431.62.319673.4386584241.29407948060615
1970507639200.814034549832332.42.659371.2361269541.37370043704615
1965487466521.3161470128357432.72.858967.4328329341.46333958359711
1960456731461.0245235616608133.02.708362.1283812881.50303494974812
1955434113670.743154974289732.92.767958.3253173381.57277301993611

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Pháp

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020652735110.251640623652742.31.8511981.5532179660.84779479873922
2025660506050.241554196322043.21.8512183.3550187240.81818443746023
2030666957020.191290196527644.11.8512285.1567887350.78854848740023
2035672294670.161067536803944.91.8512387.0584888900.76888752421325
2040675709120.10682896802045.31.8512388.8600043460.73919884724026
2045676773910.03212966813045.51.8512490.6612843380.71948180327427
205067586728-0.03-18133 45.91.8512392.3623738620.69973503399028

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Pháp

Mật độ dân số của Pháp là 120 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Pháp chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Pháp. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Pháp là 547.571 km2.

Cơ cấu tuổi của Pháp

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Pháp có phân bố các độ tuổi như sau:

18,5%64,7%16,8%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 12.018.357 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (6.155.712 nam / 5.862.645 nữ)
  • 41.956.620 người từ 15 đến 64 tuổi (20.996.465 nam / 20.960.155 nữ)
  • 10.862.297 người trên 64 tuổi (4.559.403 nam / 6.302.894 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Pháp năm 2022 là 63,3%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Pháp là 28,4%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Pháp là 35,0%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Pháp là 83,0 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 80,1 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 85,7 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Pháp (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.