Dân số Áo

9.083.820

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Áo9.083.820 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Áo hiện chiếm 0,11% dân số thế giới.
  • Áo đang đứng thứ 97 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Áo là 110 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất82.400 km2.
  • 59,30% dân số sống ở thành thị (5.376.343 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Áo là 44,0 tuổi.

Dân số Áo (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Áo dự kiến sẽ tăng 14.469 người và đạt 9.086.793 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -1.125 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 15.594 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Áo để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Áo vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 230 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 234 người chết trung bình mỗi ngày
  • 43 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Áo sẽ tăng trung bình 40 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Áo 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Áo ước tính là 9.074.006 người, tăng 23.640 người so với dân số 9.054.989 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -204 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 23.844 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,974 (974 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Áo trong năm 2022:

  • 89.609 trẻ được sinh ra
  • 89.813 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: -204 người
  • Di cư: 23.844 người
  • 4.477.245 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 4.596.761 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Áo 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Áo 1951 - 2020

Bảng dân số Áo 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202090063980.57512966500043.51.5310957.351593600.12779479873997
201989551020.72637146500043.31.4610957.351295740.12771346810097
201888913880.81714876500043.31.4610857.451020720.12763109104097
201788199010.83726006500043.31.4610757.550747460.12754785892598
201687473010.79686416500043.31.4610657.750447600.12746402204997
201586786600.63537425343443.21.4510557.750089300.12737979713997
201084099490.38312603075341.91.4010257.448272650.12695682360395
200582536500.45368753562340.01.3810058.848542500.13654190702791
200080692760.20158311301638.21.399860.248587130.13614349382390
199579901210.68532344556836.31.489761.649215870.14574421297984
199077239490.28218162220036.51.459463.048630310.14532723106183
198576148680.011023360035.81.609264.348967060.16487092174079
19807609752-0.07-5587110035.01.659265.449761230.17445800351474
197576376890.32242901640033.92.049365.349905720.19407948060666
197075162390.57422161008033.62.579165.349049160.20370043704666
196573051580.6546878319934.72.788965.047491830.22333958359759
196070707660.3423472-1040035.42.578664.745761870.23303494974864
195569534060.053393-1560035.12.108464.244612980.25277301993659

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Áo

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202090063980.74655486500043.51.5310957.351593600.12779479873997
202591044380.22196082000044.31.5311058.653379730.118184437460100
203091756890.16142502000045.51.5311160.355313710.118548487400101
203592116160.0871852000046.71.5311262.257272930.108887524213100
204092117890.00352000048.01.5311264.359255560.109198847240100
20459184032-0.06-55512000049.01.5311166.761215570.109481803274102
20509130699-0.12-10667 49.31.5311168.962942190.099735033990101

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Áo

Mật độ dân số của Áo là 110 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Áo chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Áo. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Áo là 82.400 km2.

Cơ cấu tuổi của Áo

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Áo có phân bố các độ tuổi như sau:

14,0%67,7%18,2%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 1.206.786 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (617.785 nam / 589.001 nữ)
  • 5.817.491 người từ 15 đến 64 tuổi (2.921.204 nam / 2.896.287 nữ)
  • 1.568.006 người trên 64 tuổi (656.107 nam / 911.899 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Áo năm 2022 là 52,6%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Áo là 22,1%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Áo là 30,5%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Áo là 81,9 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 79,7 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 84,1 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Áo (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.