Dân số Panama
4.551.006
21/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Panama là 4.551.006 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Panama hiện chiếm 0,06% dân số thế giới.
- Panama đang đứng thứ 128 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Panama là 61 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 74.309 km2.
- 69,53% dân số sống ở thành thị (3.110.929 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Panama là 29,6 tuổi.
Chi tiết
Dân số Panama (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Panama dự kiến sẽ tăng 59.874 người và đạt 4.557.628 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 52.777 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 7.097 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Panama để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Panama vào năm 2024 sẽ như sau:
- 210 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 66 người chết trung bình mỗi ngày
- 19 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Panama sẽ tăng trung bình 164 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Panama 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Panama ước tính là 4.498.294 người, tăng 59.506 người so với dân số 4.437.879 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 53.157 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 6.349 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,001 (1.001 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Panama trong năm 2023:
- 76.640 trẻ được sinh ra
- 23.483 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 53.157 người
- Di cư: 6.349 người
- 2.250.271 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 2.248.023 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Panama 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Panama 1951 - 2020
Bảng dân số Panama 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 4314767 | 1.61 | 68328 | 11200 | 29.7 | 2.47 | 58 | 68.0 | 2934512 | 0.06 | 7794798739 | 128 |
2019 | 4246439 | 1.67 | 69570 | 11200 | 28.7 | 2.57 | 57 | 67.7 | 2876295 | 0.06 | 7713468100 | 128 |
2018 | 4176869 | 1.71 | 70100 | 11200 | 28.7 | 2.57 | 56 | 67.5 | 2818461 | 0.05 | 7631091040 | 128 |
2017 | 4106769 | 1.73 | 69691 | 11200 | 28.7 | 2.57 | 55 | 67.2 | 2761008 | 0.05 | 7547858925 | 129 |
2016 | 4037078 | 1.73 | 68591 | 11200 | 28.7 | 2.57 | 54 | 67.0 | 2703951 | 0.05 | 7464022049 | 130 |
2015 | 3968487 | 1.73 | 65160 | 5621 | 28.4 | 2.60 | 53 | 66.7 | 2647313 | 0.05 | 7379797139 | 131 |
2010 | 3642687 | 1.81 | 62494 | 4449 | 27.2 | 2.63 | 49 | 65.1 | 2373195 | 0.05 | 6956823603 | 130 |
2005 | 3330217 | 1.91 | 59978 | 3224 | 25.9 | 2.68 | 45 | 63.7 | 2120900 | 0.05 | 6541907027 | 131 |
2000 | 3030328 | 2.04 | 58132 | 1959 | 24.5 | 2.81 | 41 | 62.2 | 1884828 | 0.05 | 6143493823 | 134 |
1995 | 2739668 | 2.09 | 53744 | 391 | 23.1 | 2.92 | 37 | 58.1 | 1592910 | 0.05 | 5744212979 | 131 |
1990 | 2470947 | 2.17 | 50349 | -1879 | 21.7 | 3.24 | 33 | 53.9 | 1331936 | 0.05 | 5327231061 | 132 |
1985 | 2219201 | 2.32 | 48143 | -2541 | 20.3 | 3.63 | 30 | 52.1 | 1157199 | 0.05 | 4870921740 | 133 |
1980 | 1978487 | 2.54 | 46670 | -2815 | 19.1 | 4.19 | 27 | 50.4 | 998139 | 0.04 | 4458003514 | 133 |
1975 | 1745138 | 2.81 | 45171 | -2458 | 18.3 | 4.88 | 23 | 49.0 | 855822 | 0.04 | 4079480606 | 134 |
1970 | 1519285 | 2.94 | 40922 | -2538 | 17.8 | 5.41 | 20 | 47.6 | 723791 | 0.04 | 3700437046 | 135 |
1965 | 1314677 | 3.02 | 36336 | -2386 | 17.8 | 5.79 | 18 | 44.4 | 584097 | 0.04 | 3339583597 | 137 |
1960 | 1132997 | 2.92 | 30383 | -2451 | 18.0 | 5.87 | 15 | 41.2 | 467323 | 0.04 | 3034949748 | 135 |
1955 | 981080 | 2.68 | 24284 | -2813 | 18.4 | 5.76 | 13 | 38.5 | 377396 | 0.04 | 2773019936 | 137 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Panama
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 4314767 | 1.69 | 69256 | 11200 | 29.7 | 2.47 | 58 | 68.0 | 2934512 | 0.06 | 7794798739 | 128 |
2025 | 4635501 | 1.44 | 64147 | 7600 | 31.0 | 2.47 | 62 | 69.7 | 3229574 | 0.06 | 8184437460 | 128 |
2030 | 4927612 | 1.23 | 58422 | 4530 | 32.3 | 2.47 | 66 | 71.6 | 3527608 | 0.06 | 8548487400 | 128 |
2035 | 5197279 | 1.07 | 53933 | 3427 | 33.6 | 2.47 | 70 | 73.6 | 3824043 | 0.06 | 8887524213 | 128 |
2040 | 5442242 | 0.93 | 48993 | 2600 | 34.9 | 2.47 | 73 | 75.6 | 4114605 | 0.06 | 9198847240 | 127 |
2045 | 5660974 | 0.79 | 43746 | 2000 | 36.3 | 2.47 | 76 | 77.6 | 4392362 | 0.06 | 9481803274 | 124 |
2050 | 5852947 | 0.67 | 38395 | 37.6 | 2.47 | 79 | 79.5 | 4652366 | 0.06 | 9735033990 | 123 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Panama
Mật độ dân số của Panama là 61 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Panama chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Panama. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Panama là 74.309 km2.
Cơ cấu tuổi của Panama
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Panama có phân bố các độ tuổi như sau:
28,6% | 64,2% | 7,2% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 1.150.898 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (587.369 nam / 563.570 nữ)
- 2.586.259 người từ 15 đến 64 tuổi (1.307.747 nam / 1.278.512 nữ)
- 289.778 người trên 64 tuổi (134.339 nam / 155.440 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Panama năm 2022 là 53,9%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Panama là 39,6%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Panama là 14,3%.
Tuổi thọ (2022)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Panama là 78,6 tuổi.
Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 75,6 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 81,6 tuổi.
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 2.733.673 người hoặc 95,05% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Panama có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 142.364 người lớn không biết chữ.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Panama (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.