Dân số Honduras

10.449.300

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Honduras10.449.300 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Honduras hiện chiếm 0,13% dân số thế giới.
  • Honduras đang đứng thứ 92 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Honduras là 93 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất111.878 km2.
  • 59,58% dân số sống ở thành thị (6.090.049 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Honduras là 25,6 tuổi.

Dân số Honduras (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Honduras dự kiến sẽ tăng 157.848 người và đạt 10.458.295 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 171.090 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -13.242 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Honduras để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Honduras vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 595 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 126 người chết trung bình mỗi ngày
  • -36 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Honduras sẽ tăng trung bình 432 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Honduras 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Honduras ước tính là 10.300.829 người, tăng 158.262 người so với dân số 10.142.775 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 163.203 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -4.941 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,999 (999 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Honduras trong năm 2022:

  • 208.865 trẻ được sinh ra
  • 45.662 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 163.203 người
  • Di cư: -4.941 người
  • 5.147.838 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 5.152.991 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Honduras 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Honduras 1951 - 2020

Bảng dân số Honduras 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202099046071.63158490-680024.32.498957.356720540.13779479873992
201997461171.65158595-680022.92.688756.755239920.13771346810093
201895875221.68158509-680022.92.688656.153768020.13763109104094
201794290131.71158218-680022.92.688455.552307570.12754785892595
201692707951.73157879-680022.92.688354.950861830.12746402204995
201591129161.84159089-600022.52.738154.249432750.12737979713995
201083174702.20171697-500020.73.247451.142518230.12695682360396
200574589852.56176895-840019.33.876748.035823990.11654190702795
200065745092.86173099-1300018.24.565945.129658110.11614349382396
199557090142.87150742-1560017.54.925142.924515080.10574421297998
199049553032.97134828-1480016.95.374440.520049300.095327231061104
198542811613.08120576-1240016.46.003837.716155070.094870921740105
198036782793.13105005-1020016.26.603334.912826310.084458003514109
197531532533.0387320-920016.17.052832.110124970.084079480606111
197027166542.9874128-820016.17.422428.97851650.073700437046116
196523460152.8561477-580016.37.422125.76030160.073339583597118
196020386322.8553456-240017.07.501822.74637360.073034949748119
195517713522.7544926-40017.97.501620.03549380.062773019936118

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Honduras

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202099046071.68158338-680024.32.498957.356720540.13779479873992
2025106921981.54157518-520026.42.499660.164210780.13818443746087
2030114492491.38151410-360028.42.4910262.671685820.13854848740086
2035121484891.19139848-300030.42.4910965.078915370.14888752421385
2040127803611.02126374-240032.42.4911467.185698300.14919884724084
2045133406860.86112065-160034.22.4911969.092045290.14948180327485
2050138307990.7298023 36.02.4912470.897928800.14973503399086

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Honduras

Mật độ dân số của Honduras là 93 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Honduras chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Honduras. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Honduras là 111.878 km2.

Cơ cấu tuổi của Honduras

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Honduras có phân bố các độ tuổi như sau:

36,7%59,5%3,8%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 3.033.760 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.549.282 nam / 1.484.560 nữ)
  • 4.911.028 người từ 15 đến 64 tuổi (2.464.966 nam / 2.446.061 nữ)
  • 310.484 người trên 64 tuổi (137.864 nam / 172.619 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Honduras năm 2022 là 53,8%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Honduras là 45,6%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Honduras là 8,1%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Honduras là 75,7 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 73,4 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 78,0 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 4.619.994 người hoặc 88,48% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Honduras có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 601.518 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Honduras (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.