Dân số Monaco
36.115
21/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Monaco là 36.115 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Monaco hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
- Monaco đang đứng thứ 0 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Monaco là 36.115 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 1 km2.
- 100,00% dân số sống ở thành thị (39.890 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Monaco là 0,0 tuổi.
Chi tiết
Dân số Monaco (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Monaco dự kiến sẽ giảm -140 người và đạt 36.095 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến 0 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -140 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Monaco để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Monaco vào năm 2024 sẽ như sau:
- 0 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 0 người chết trung bình mỗi ngày
- 0 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Monaco sẽ giảm trung bình 0 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Monaco 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Monaco ước tính là 36.218 người, giảm -172 người so với dân số 36.377 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến 0 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -172 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,000 (0 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Monaco trong năm 2023:
- 0 trẻ được sinh ra
- 0 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 0 người
- Di cư: -172 người
- 0 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 36.218 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Monaco 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Monaco 1951 - 2020
Bảng dân số Monaco 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2019 | 38964 | 0.73 | 282 | 26150 | N.A. | N.A. | 0.00 | 7713468100 | 214 |
2018 | 38682 | 0.76 | 290 | 25961 | N.A. | N.A. | 0.00 | 7631091040 | 214 |
2017 | 38392 | 0.85 | 322 | 25766 | N.A. | N.A. | 0.00 | 7547858925 | 214 |
2016 | 38070 | 0.93 | 352 | 25550 | N.A. | N.A. | 0 | 7464022049 | 214 |
2015 | 37718 | 1.16 | 421 | 25314 | N.A. | N.A. | 0 | 7379797139 | 214 |
2010 | 35612 | 1.02 | 354 | 23901 | N.A. | N.A. | 0 | 6956823603 | 215 |
2005 | 33843 | 1.03 | 339 | 22713 | 99.9 | 33793 | 0 | 6541907027 | 215 |
2000 | 32147 | 0.91 | 286 | 21575 | 99.8 | 32082 | 0 | 6143493823 | 215 |
1995 | 30716 | 0.85 | 256 | 20615 | 99.9 | 30691 | 0 | 5744212979 | 215 |
1990 | 29438 | 0.42 | 121 | 19757 | N.A. | N.A. | 0 | 5327231061 | 213 |
1985 | 28832 | 1.51 | 417 | 19350 | N.A. | N.A. | 0 | 4870921740 | 212 |
1980 | 26745 | 1.2 | 309 | 17950 | N.A. | N.A. | 0 | 4458003514 | 212 |
1975 | 25198 | 1.42 | 343 | 16911 | 100 | 25197 | 0 | 4079480606 | 212 |
1970 | 23484 | 0.17 | 40 | 15761 | N.A. | N.A. | 0 | 3700437046 | 211 |
1965 | 23282 | 0.73 | 166 | 15626 | 84.4 | 19655 | 0 | 3339583597 | 209 |
1960 | 22452 | 2.7 | 559 | 15068 | N.A. | N.A. | 0 | 3034949748 | 209 |
1955 | 19655 | -0.34 | -68 | 13191 | N.A. | N.A. | 0 | 2773019936 | 209 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Monaco
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 39242 | 0.8 | 305 | 26337 | N.A. | N.A. | 0 | 7794798739 | 214 |
2025 | 40557 | 0.66 | 263 | 27219 | 99.4 | 40294 | 0 | 8184437460 | 216 |
2030 | 41777 | 0.59 | 244 | 28038 | 99 | 41362 | 0 | 8548487400 | 216 |
2035 | 42929 | 0.55 | 230 | 28811 | 98.9 | 42462 | 0 | 8887524213 | 216 |
2040 | 43972 | 0.48 | 209 | 29511 | 98.9 | 43487 | 0 | 9198847240 | 216 |
2045 | 44949 | 0.44 | 195 | 30167 | 99 | 44513 | 0 | 9481803274 | 216 |
2050 | 46002 | 0.46 | 211 | 30874 | 99.3 | 45685 | 0 | 9735033990 | 216 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Monaco
Mật độ dân số của Monaco là 36.115 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Monaco chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Monaco. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Monaco là 1 km2.
Cơ cấu tuổi của Monaco
(Cập nhật...)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Monaco có phân bố các độ tuổi như sau:
12,3% | 60,8% | 26,9% |
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 4.641 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (2.375 nam / 2.266 nữ)
- 22.848 người từ 15 đến 64 tuổi (11.466 nam / 11.382 nữ)
- 10.094 người trên 64 tuổi (4.480 nam / 5.614 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Monaco (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.