Dân số Ma Cao

678.633

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Ma Cao678.633 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Ma Cao hiện chiếm 0,01% dân số thế giới.
  • Ma Cao đang đứng thứ 167 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Ma Cao là 22.621 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất30 km2.
  • 100,00% dân số sống ở thành thị (667.492 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Ma Cao là 40,7 tuổi.

Dân số Ma Cao (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Ma Cao dự kiến sẽ tăng 9.045 người và đạt 680.994 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 3.964 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 5.081 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ma Cao để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ma Cao vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 19 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 8 người chết trung bình mỗi ngày
  • 14 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Ma Cao sẽ tăng trung bình 25 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Ma Cao 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Ma Cao ước tính là 672.052 người, tăng 9.101 người so với dân số 662.979 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 4.019 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 5.082 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,926 (926 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ma Cao trong năm 2022:

  • 6.843 trẻ được sinh ra
  • 2.824 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 4.019 người
  • Di cư: 5.082 người
  • 323.115 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 348.937 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Ma Cao 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ma Cao 1951 - 2020

Bảng dân số Ma Cao 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20206493351.398890500039.31.2021645N.A.N.A.0.017794798739167
20196404451.398809500037.91.1921348N.A.N.A.0.017713468100167
20186316361.459051500037.91.1921055N.A.N.A.0.017631091040167
20176225851.599749500037.91.1920753100.06225670.017547858925168
20166128361.7910751500037.91.192042899.96121670.017464022049168
20156020852.2712773847037.51.192007099.86009420.017379797139168
20105382192.1911072847636.30.981794199.85369690.016956823603167
20054828582.4511015925734.40.851609599.94825590.016541907027168
20004277822.108454557333.41.1214259N.A.N.A.0.016143493823170
19953855132.328341436931.11.4112850100.03853390.015744212979171
19903438083.9312061669328.92.001146099.83431190.015327231061172
19852835033.559086502927.62.06945099.42818130.014870921740173
1980238071-0.30-711-200725.71.41793698.52345920.014458003514173
1975241628-0.37-913-219422.61.79805497.92365330.014079480606172
19702461943.918593672018.82.74820697.02388870.013700437046168
19652032283.917087381217.64.41677496.21954620.013339583597168
1960167791-2.40-4334-875621.34.81559395.31598920.013034949748171
1955189460-0.73-1404-647525.24.39631596.21822040.012773019936168

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Ma Cao

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20206493351.529450500039.31.2021645N.A.N.A.0.017794798739167
20256938931.348912500041.71.2023130N.A.N.A.0.018184437460167
20307318741.077596500044.21.2024396N.A.N.A.0.018548487400167
20357633570.856297500046.81.2025445N.A.N.A.0.018887524213168
20407907180.715472500048.91.2026357N.A.N.A.0.019198847240168
20458156650.624989500050.31.2027189N.A.N.A.0.019481803274168
20508383680.554541 50.51.2027946N.A.N.A.0.019735033990167

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Ma Cao

Mật độ dân số của Ma Cao là 22.621 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Ma Cao chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Ma Cao. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Ma Cao là 30 km2.

Cơ cấu tuổi của Ma Cao

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Ma Cao có phân bố các độ tuổi như sau:

11,7%80,9%7,4%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 70.523 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (36.862 nam / 33.661 nữ)
  • 489.402 người từ 15 đến 64 tuổi (234.794 nam / 254.608 nữ)
  • 45.059 người trên 64 tuổi (20.557 nam / 24.502 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Ma Cao năm 2022 là 39,6%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Ma Cao là 20,5%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Ma Cao là 19,1%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Ma Cao là 84,6 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 81,6 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 87,5 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 514.312 người hoặc 96,23% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Ma Cao có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 20.149 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Ma Cao (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.