Dân số Hàn Quốc

51.727.683

10/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Hàn Quốc51.727.683 người vào ngày 10/10/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Hàn Quốc hiện chiếm 0,64% dân số thế giới.
  • Hàn Quốc đang đứng thứ 28 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Hàn Quốc là 532 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất97.235 km2.
  • 81,50% dân số sống ở thành thị (42.323.569 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Hàn Quốc là 45,1 tuổi.

Dân số Hàn Quốc (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Hàn Quốc dự kiến sẽ giảm -42.096 người và đạt 51.718.401 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -77.121 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 35.025 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hàn Quốc để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hàn Quốc vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 796 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 1.007 người chết trung bình mỗi ngày
  • 96 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Hàn Quốc sẽ giảm trung bình -115 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Hàn Quốc 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Hàn Quốc ước tính là 51.765.524 người, giảm -31.751 người so với dân số 51.802.594 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -67.072 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 35.321 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,001 (1.001 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hàn Quốc trong năm 2023:

  • 287.848 trẻ được sinh ra
  • 354.920 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: - -67.072 người
  • Di cư: 35.321 người
  • 25.895.697 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 25.869.827 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Hàn Quốc 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hàn Quốc 1951 - 2020

Bảng dân số Hàn Quốc 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 51269185 0.09 43877 11731 43.7 1.11 527 81.8 41934110 0.66 7794798739 28
2019 51225308 0.10 53602 11731 41.4 1.21 527 81.6 41805375 0.66 7713468100 28
2018 51171706 0.15 75291 11731 41.4 1.21 526 81.4 41678226 0.67 7631091040 28
2017 51096415 0.22 112958 11731 41.4 1.21 526 81.3 41552264 0.68 7547858925 27
2016 50983457 0.32 160364 11731 41.4 1.21 524 81.3 41426777 0.68 7464022049 27
2015 50823093 0.51 255491 80237 40.8 1.23 523 81.3 41301851 0.69 7379797139 27
2010 49545636 0.34 168913 -31309 38.0 1.17 510 81.9 40601614 0.71 6956823603 26
2005 48701073 0.55 264366 16245 34.8 1.21 501 81.4 39622010 0.74 6541907027 25
2000 47379241 0.90 41734431886 31.9 1.50 487 79.6 37729427 0.77 6143493823 24
1995 45292522 1.08 474821 14284 29.3 1.68 466 78.2 35441319 0.79 5744212979 24
1990 42918419 1.02 422803 34116 27.0 1.57 441 73.9 31696103 0.81 5327231061 24
1985 40804402 1.41 551759 18578 24.3 2.23 420 64.9 26474831 0.84 4870921740 23
1980 38045607 1.46 533389 -33027 22.1 2.92 391 56.7 21582191 0.85 4458003514 23
1975 35378661 1.90 636596 -41988 19.9 4.00 364 48.0 16997155 0.87 4079480606 23
1970 32195681 2.19 660025 -16369 19.0 4.65 331 40.7 13110502 0.87 3700437046 24
1965 28895558 2.67 713209 -13827 18.4 5.60 297 32.4 9351713 0.87 3339583597 24
1960 25329515 3.32 762989 62079 18.6 6.33 261 27.7 7022058 0.83 3034949748 24
1955 21514570 2.29 460637 86590 18.9 5.65 221 24.4 5251885 0.78 2773019936 24

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Hàn Quốc

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 51269185 0.17 89218 11731 43.7 1.11 527 81.8 41934110 0.66 7794798739 28
2025 51339377 0.03 14038 20000 46.5 1.11 528 83.0 42587468 0.63 8184437460 29
2030 51152046 -0.07 -37466 30001 49.1 1.11 526 84.5 43241435 0.60 8548487400 31
2035 50685006 -0.18 -93408 30001 51.4 1.11 521 86.3 43761621 0.57 8887524213 34
2040 49783734 -0.36 -180254 30001 53.4 1.11 512 88.4 44014618 0.54 9198847240 37
2045 48479724 -0.53 -260802 30001 54.9 1.11 499 90.7 43976623 0.51 9481803274 38
2050 46829925 -0.69 -329960   56.5 1.11 482 93.1 43616033 0.48 9735033990 43

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Hàn Quốc

Mật độ dân số của Hàn Quốc là 532 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 10/10/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Hàn Quốc chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Hàn Quốc. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Hàn Quốc là 97.235 km2.

Cơ cấu tuổi của Hàn Quốc

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Hàn Quốc có phân bố các độ tuổi như sau:

15,7% 72,9% 11,4%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 7.931.006 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (4.136.770 nam / 3.794.235 nữ)
  • 36.949.203 người từ 15 đến 64 tuổi (18.864.260 nam / 18.084.942 nữ)
  • 5.790.668 người trên 64 tuổi (2.348.595 nam / 3.442.073 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Hàn Quốc năm 2022 là 43,7%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Hàn Quốc là 17,1%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Hàn Quốc là 26,6%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Hàn Quốc là 84,1 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 80,8 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 87,2 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Hàn Quốc (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.