Dân số Luxembourg

664.145

21/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Luxembourg664.145 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Luxembourg hiện chiếm 0,01% dân số thế giới.
  • Luxembourg đang đứng thứ 169 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Luxembourg là 256 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất2.590 km2.
  • 92,05% dân số sống ở thành thị (577.139 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Luxembourg là 39,6 tuổi.

Dân số Luxembourg (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Luxembourg dự kiến sẽ tăng 6.826 người và đạt 664.929 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 2.050 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 4.776 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Luxembourg để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Luxembourg vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 19 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 13 người chết trung bình mỗi ngày
  • 13 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Luxembourg sẽ tăng trung bình 19 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Luxembourg 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Luxembourg ước tính là 658.259 người, tăng 7.169 người so với dân số 651.276 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 2.100 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 5.069 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,024 (1.024 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Luxembourg trong năm 2023:

  • 6.724 trẻ được sinh ra
  • 4.624 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 2.100 người
  • Di cư: 5.069 người
  • 333.032 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 325.227 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Luxembourg 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Luxembourg 1951 - 2020

Bảng dân số Luxembourg 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 625978 1.66 10249 9741 39.7 1.45 242 88.2 552328 0.01 7794798739 169
2019 615729 1.90 11484 9741 39.4 1.53 238 88.4 544596 0.01 7713468100 169
2018 604245 2.08 12335 9741 39.4 1.53 233 88.9 537082 0.01 7631091040 169
2017 591910 2.18 12646 9741 39.4 1.53 229 89.4 529352 0.01 7547858925 169
2016 579264 2.21 12523 9741 39.4 1.53 224 89.9 520820 0.01 7464022049 169
2015 566741 2.22 11770 9741 39.3 1.55 219 90.2 511081 0.01 7379797139 169
2010 507889 2.10 10009 8456 38.9 1.62 196 88.5 449722 0.01 6956823603 170
2005 457842 0.98 4348 2895 38.5 1.65 177 86.6 396482 0.01 6541907027 171
2000 436103 1.33 55913988 37.3 1.72 168 84.2 367269 0.01 6143493823 168
1995 408149 1.34 5272 4008 36.7 1.66 158 82.9 338327 0.01 5744212979 168
1990 381791 0.80 2981 2566 36.4 1.47 147 80.9 309047 0.01 5327231061 169
1985 366884 0.16 569 510 35.8 1.47 142 80.7 295961 0.01 4870921740 166
1980 364038 0.56 2011 2369 35.0 1.49 141 80.0 291384 0.01 4458003514 162
1975 353983 0.83 2863 3057 35.0 1.72 137 77.3 273618 0.01 4079480606 162
1970 339668 0.57 1901 1184 35.4 2.19 131 74.4 252625 0.01 3700437046 161
1965 330161 0.97 3115 1705 35.3 2.40 127 72.0 237576 0.01 3339583597 158
1960 314588 0.60 1865 838 35.2 2.23 121 69.6 218815 0.01 3034949748 159
1955 305261 0.62 1852 1151 35.7 1.98 118 68.4 208830 0.01 2773019936 158

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Luxembourg

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 625978 2.01 11847 9741 39.7 1.45 242 88.2 552328 0.01 7794798739 169
2025 661131 1.10 7031 5000 40.7 1.45 255 89.7 593272 0.01 8184437460 168
2030 690348 0.87 5843 4000 41.9 1.45 267 91.1 629046 0.01 8548487400 169
2035 718219 0.79 5574 4000 43.1 1.45 277 92.4 663473 0.01 8887524213 169
2040 744175 0.71 5191 4000 44.0 1.45 287 93.5 695981 0.01 9198847240 169
2045 768062 0.63 4777 4000 44.7 1.45 297 94.6 726912 0.01 9481803274 169
2050 789942 0.56 4376   45.0 1.45 305 95.8 756649 0.01 9735033990 169

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Luxembourg

Mật độ dân số của Luxembourg là 256 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 21/11/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Luxembourg chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Luxembourg. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Luxembourg là 2.590 km2.

Cơ cấu tuổi của Luxembourg

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Luxembourg có phân bố các độ tuổi như sau:

18,2% 66,9% 14,9%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 106.857 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (55.125 nam / 51.733 nữ)
  • 392.433 người từ 15 đến 64 tuổi (197.458 nam / 194.975 nữ)
  • 87.578 người trên 64 tuổi (36.245 nam / 51.333 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Luxembourg năm 2022 là 44,7%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Luxembourg là 22,6%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Luxembourg là 22,1%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Luxembourg là 82,8 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 80,6 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 84,9 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Luxembourg (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.