Dân số Áo

8.974.959

18/05/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Áo8.974.959 người vào ngày 18/05/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Áo hiện chiếm 0,11% dân số thế giới.
  • Áo đang đứng thứ 97 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Áo là 109 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất82.400 km2.
  • 59,57% dân số sống ở thành thị (5.263.010 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Áo là 43,4 tuổi.

Dân số Áo (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Áo dự kiến sẽ tăng 18.179 người và đạt 8.985.875 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -2.523 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 20.702 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Áo để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Áo vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 228 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 235 người chết trung bình mỗi ngày
  • 57 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Áo sẽ tăng trung bình 50 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Áo 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Áo ước tính là 8.968.403 người, tăng 19.343 người so với dân số 8.949.518 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -1.125 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 20.468 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,975 (975 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Áo trong năm 2023:

  • 84.132 trẻ được sinh ra
  • 85.257 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: - -1.125 người
  • Di cư: 20.468 người
  • 4.427.439 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 4.540.964 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Áo 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Áo 1951 - 2020

Bảng dân số Áo 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 9006398 0.57 51296 65000 43.5 1.53 109 57.3 5159360 0.12 7794798739 97
2019 8955102 0.72 63714 65000 43.3 1.46 109 57.3 5129574 0.12 7713468100 97
2018 8891388 0.81 71487 65000 43.3 1.46 108 57.4 5102072 0.12 7631091040 97
2017 8819901 0.83 72600 65000 43.3 1.46 107 57.5 5074746 0.12 7547858925 98
2016 8747301 0.79 68641 65000 43.3 1.46 106 57.7 5044760 0.12 7464022049 97
2015 8678660 0.63 53742 53434 43.2 1.45 105 57.7 5008930 0.12 7379797139 97
2010 8409949 0.38 31260 30753 41.9 1.40 102 57.4 4827265 0.12 6956823603 95
2005 8253650 0.45 36875 35623 40.0 1.38 100 58.8 4854250 0.13 6541907027 91
2000 8069276 0.20 1583113016 38.2 1.39 98 60.2 4858713 0.13 6143493823 90
1995 7990121 0.68 53234 45568 36.3 1.48 97 61.6 4921587 0.14 5744212979 84
1990 7723949 0.28 21816 22200 36.5 1.45 94 63.0 4863031 0.14 5327231061 83
1985 7614868 0.01 1023 3600 35.8 1.60 92 64.3 4896706 0.16 4870921740 79
1980 7609752 -0.07 -5587 1100 35.0 1.65 92 65.4 4976123 0.17 4458003514 74
1975 7637689 0.32 24290 16400 33.9 2.04 93 65.3 4990572 0.19 4079480606 66
1970 7516239 0.57 42216 10080 33.6 2.57 91 65.3 4904916 0.20 3700437046 66
1965 7305158 0.65 46878 3199 34.7 2.78 89 65.0 4749183 0.22 3339583597 59
1960 7070766 0.34 23472 -10400 35.4 2.57 86 64.7 4576187 0.23 3034949748 64
1955 6953406 0.05 3393 -15600 35.1 2.10 84 64.2 4461298 0.25 2773019936 59

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Áo

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 9006398 0.74 65548 65000 43.5 1.53 109 57.3 5159360 0.12 7794798739 97
2025 9104438 0.22 19608 20000 44.3 1.53 110 58.6 5337973 0.11 8184437460 100
2030 9175689 0.16 14250 20000 45.5 1.53 111 60.3 5531371 0.11 8548487400 101
2035 9211616 0.08 7185 20000 46.7 1.53 112 62.2 5727293 0.10 8887524213 100
2040 9211789 0.00 35 20000 48.0 1.53 112 64.3 5925556 0.10 9198847240 100
2045 9184032 -0.06 -5551 20000 49.0 1.53 111 66.7 6121557 0.10 9481803274 102
2050 9130699 -0.12 -10667   49.3 1.53 111 68.9 6294219 0.09 9735033990 101

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Áo

Mật độ dân số của Áo là 109 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/05/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Áo chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Áo. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Áo là 82.400 km2.

Cơ cấu tuổi của Áo

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Áo có phân bố các độ tuổi như sau:

14,0% 67,7% 18,2%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 1.206.786 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (617.785 nam / 589.001 nữ)
  • 5.817.491 người từ 15 đến 64 tuổi (2.921.204 nam / 2.896.287 nữ)
  • 1.568.006 người trên 64 tuổi (656.107 nam / 911.899 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Áo năm 2022 là 53,6%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Áo là 22,3%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Áo là 31,2%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Áo là 82,6 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 80,4 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 84,7 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Áo (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.