Dân số Trung Mỹ

181.822.286

28/03/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Trung Mỹ181.822.286 người vào ngày 28/03/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Trung Mỹ hiện chiếm 2,24% dân số thế giới.
  • Trung Mỹ hiện đang đứng thứ 2 ở khu vực Mỹ Latinh & Caribê về dân số.
  • Mật độ dân số của Trung Mỹ là 74 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 2.451.057 km2.
  • 77,20% dân số sống ở khu vực thành thị (138.767.686 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Trung Mỹ là 28 tuổi.

Dân số Trung Mỹ (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Trung Mỹ 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Trung Mỹ qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Trung Mỹ 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Trung Mỹ - Danso.org' } } });

Bảng dân số Trung Mỹ 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20201763438320.881543055-6733125.82.207278.71387676862.378409528802
20151671873851.392224637-19840025.52.256876.11273043032.474265975372
20101560641981.412105949-15510023.82.466474.11157053572.469856031052
20051455344541.582193072-48490022.32.665971.61042639612.465581761192
20001345690951.82292199-55480020.92.955570.4948006242.361488989752
19951231080982.052372769-46570019.63.305069.2851388992.357432194542
19901112442511.962056122-39100018.33.724567.1746148252.353161758622
19851009636392.142032794-68430017.24.304164.4649733332.348617306132
1980907996672.812352536-37380016.34.943761.5558701902.244440077062
1975790369853.032191014-20190015.75.813258.8464848802.140694372312
1970680819143.21982853-17940015.26.482855.2375705642.036953903362
1965581676493.251717784-9610015.36.792432.4188630541.933371119832
1960495787292.91319533-10350015.76.792048.2238843911.830192334342
1955429810622.681066319-15270016.26.751843.9188630541.727460721412

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Trung Mỹ

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20251838147420.831494182-8480029.21.877581.51498981342.381919884532
20301912519740.81487446-8720031.31.837883.91604926572.385461413272
20351978855010.681326705-8780033.31.808186.11703679382.288793974012
20402034006370.551103027-8820035.21.778388.21794136702.391882504922
20452075619980.41832272-8750037.11.758590.31875308402.394675435752
20502103405830.27555717-8740039.01.748692.51946273652.297094917612

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Trung Mỹ (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.