Dân số Polynesia

699.893

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Polynesia699.893 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Polynesia hiện chiếm 0,01% dân số thế giới.
  • Polynesia hiện đang đứng thứ 3 ở khu vực Châu Đại Dương về dân số.
  • Mật độ dân số của Polynesia là 86 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 8.095 km2.
  • 45,60% dân số sống ở khu vực thành thị (311.603 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Polynesia là 28 tuổi.

Dân số Polynesia (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Polynesia 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Polynesia qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Polynesia 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Polynesia - Danso.org' } } });

Bảng dân số Polynesia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20207118130.634467-428425.42.848843.83116030.078409528803
20156969040.352426-970025.12.898643.23013880.074265975373
20106847740.573861-930023.73.168542.62920060.069856031053
20056654700.795141-840022.33.2282422795800.065581761193
20006397641.126913-750021.13.467940.92616530.061488989753
19956051971.217083-710020.03.737539.92414240.057432194543
19905697831.347320-810019.24.147039.32239470.053161758623
19855331811.296622-880017.94.566637.82016900.048617306133
19805000701.738213-510016.64.926235.81790610.044440077063
19754590051.958445-360015.45.485735.21613890.040694372313
19704167812.419365-400014.66.315233.71404350.036953903363
19653699552.689154-190014.66.744619.5721850.033371119833
19603241872.427317-260015.26.824027.2881290.030192334343
19552876032.46444-280015.86.743625.1721850.027460721413

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Polynesia

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20257427210.856182-330027.92.579243.23206230.081919884533
20307731470.816085-310028.72.519643.23341660.085461413273
20358024550.755862-300029.72.469943.63498480.088793974013
20408306510.695639-280030.72.4210344.13665830.091882504923
20458564310.615156-270032.02.3810644.83840930.094675435753
20508784910.514412-270033.12.3210945.64004720.097094917613

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Polynesia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.