Dân số Guam

173.899

24/04/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Guam173.899 người vào ngày 24/04/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Guam hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Guam đang đứng thứ 191 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Guam là 322 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất540 km2.
  • 95,16% dân số sống ở thành thị (164.397 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Guam là 30,3 tuổi.

Dân số Guam (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Guam dự kiến sẽ tăng 1.162 người và đạt 174.691 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.651 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -489 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Guam để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Guam vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 8 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 3 người chết trung bình mỗi ngày
  • -1 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Guam sẽ tăng trung bình 3 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Guam 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Guam ước tính là 173.537 người, tăng 1.178 người so với dân số 172.367 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.672 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -494 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,015 (1.015 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Guam trong năm 2023:

  • 2.823 trẻ được sinh ra
  • 1.151 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 1.672 người
  • Di cư: -494 người
  • 87.414 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 86.123 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Guam 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Guam 1951 - 2020

Bảng dân số Guam 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 168775 0.89 1481 -506 31.4 2.32 313 94.9 160185 0.00 7794798739 191
2019 167294 0.92 1526 -506 30.3 2.42 310 94.8 158647 0.00 7713468100 191
2018 165768 0.91 1487 -506 30.3 2.42 307 94.8 157067 0.00 7631091040 191
2017 164281 0.82 1330 -506 30.3 2.42 304 94.7 155523 0.00 7547858925 191
2016 162951 0.68 1098 -506 30.3 2.42 302 94.6 154127 0.00 7464022049 191
2015 161853 0.30 482 -1519 30.1 2.45 300 94.5 152953 0.00 7379797139 191
2010 159444 0.13 208 -1955 29.2 2.54 295 94.1 150035 0.00 6956823603 191
2005 158402 0.39 615 -1911 28.3 2.74 293 93.6 148314 0.00 6541907027 189
2000 155329 1.31 1954-823 27.3 2.88 288 93.1 144657 0.00 6143493823 188
1995 145561 2.21 3016 348 26.3 2.88 270 92.1 133996 0.00 5744212979 187
1990 130482 2.28 2782 20 25.2 3.14 242 90.8 118472 0.00 5327231061 189
1985 116572 2.28 2488 22 23.9 3.08 216 92.3 107641 0.00 4870921740 189
1980 104133 2.21 2156 -302 22.6 3.52 193 93.8 97627 0.00 4458003514 189
1975 93352 2.16 1895 -426 21.6 4.12 173 83.6 78072 0.00 4079480606 189
1970 83877 2.31 1809 -288 20.7 4.72 155 61.9 51936 0.00 3700437046 191
1965 74830 2.31 1618 -581 20.9 6.03 139 55.5 41567 0.00 3339583597 188
1960 66742 1.28 820 -910 21.2 5.83 124 50.1 33469 0.00 3034949748 188
1955 62641 0.98 598 -768 22.3 5.53 116 45.7 28605 0.00 2773019936 188

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Guam

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 168775 0.84 1384 -506 31.4 2.32 313 94.9 160185 0.00 7794798739 191
2025 175319 0.76 1309 -506 32.8 2.32 325 95.3 167029 0.00 8184437460 191
2030 181147 0.66 1166 -506 34.3 2.32 335 95.6 173154 0.00 8548487400 191
2035 185916 0.52 954 -506 35.8 2.32 344 95.9 178236 0.00 8887524213 191
2040 189372 0.37 691 -506 37.3 2.32 351 96.2 182122 0.00 9198847240 190
2045 191583 0.23 442 -506 38.7 2.32 355 96.5 184823 0.00 9481803274 190
2050 192780 0.12 239   39.9 2.32 357 96.7 186513 0.00 9735033990 190

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Guam

Mật độ dân số của Guam là 322 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 24/04/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Guam chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Guam. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Guam là 540 km2.

Cơ cấu tuổi của Guam

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Guam có phân bố các độ tuổi như sau:

34,9% 59,1% 6,0%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 60.382 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (31.592 nam / 28.789 nữ)
  • 102.236 người từ 15 đến 64 tuổi (53.853 nam / 48.382 nữ)
  • 10.406 người trên 64 tuổi (5.237 nam / 5.168 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Guam năm 2022 là 53,7%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Guam là 35,8%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Guam là 17,9%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Guam là 78,5 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 75,1 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 82,2 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 112.405 người hoặc 99,79% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Guam có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 237 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Guam (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.