Dân số Đông Á

1.661.713.331

29/03/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Đông Á1.661.713.331 người vào ngày 29/03/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Đông Á hiện chiếm 20,51% dân số thế giới.
  • Đông Á hiện đang đứng thứ 2 ở khu vực Châu Á về dân số.
  • Mật độ dân số của Đông Á là 144 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 11.562.698 km2.
  • 64,30% dân số sống ở khu vực thành thị (1.078.434.915 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Đông Á là 39 tuổi.

Dân số Đông Á (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Đông Á 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Đông Á qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Đông Á 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Đông Á - Danso.org' } } });

Bảng dân số Đông Á 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
202016631797390.1727948218718037.01.5614464.8107843491521.278409528802
201516317107590.6968782931350036.71.6514159.997701012723.474265975372
201015832716130.599162814410034.91.6613754.886819319024.169856031052
200515374575430.598918032-39430032.51.5813348.975147113225.065581761192
200014928673810.710216677-49640029.71.5912942.663575311326.061488989751
199514417839951.0114107490-84650026.91.5912538.455318609327.157432194541
199013712465431.5620439667-20560024.62.4211934.347066482728.253161758621
198512690482061.45175770914250022.72.521103139315360428.648617306131
198011811627511.3815647380-17130021.82.6410227.832791422229.044440077061
197511029258522.0621384487-9670020.03.349525.628280534929.840694372311
19709960034152.4222477376-4180019.15.39862524942476629.836953903361
19658836165341.9716451015-11310019.55.82761715062861729.333371119831
19608013614611.6412551010-7220020.44.16692318391908729.230192334341
19557386064091.9713696997-1720020.75.676420.415062861729.627460721411

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Đông Á

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20251660086424-0.04-618663-13400040.91.2214469.9116085672821.281919884532
20301647993906-0.15-2418504-13490043.31.2814374.2122247923320.185461413272
20351627653479-0.25-4068085-13460045.91.3214177.6126383814018.388793974012
20401600348863-0.34-5460923-13440048.31.3513880.4128645522318.091882504922
20451566515459-0.43-6766681-13380049.91.3713682.5129315811717.094675435752
20501522820192-0.56-8739053-13380051.01.4013284.8129070145516.197094917612

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Đông Á (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.