Dân số Micronesia

550.993

10/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Micronesia550.993 người vào ngày 10/10/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Micronesia hiện chiếm 0,01% dân số thế giới.
  • Micronesia hiện đang đứng thứ 4 ở khu vực Châu Đại Dương về dân số.
  • Mật độ dân số của Micronesia là 174 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 3.170 km2.
  • 68,20% dân số sống ở khu vực thành thị (374.606 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Micronesia là 27 tuổi.

Dân số Micronesia (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Micronesia 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Micronesia qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Micronesia 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Micronesia - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Micronesia 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 548914 1.00 5428 -2957 25.8 2.99 173 68.2 374606 0.0 7794798739 4
2019 543486 1.00 5359 -2957 25.8 2.99 171 68.1 370077 0.0 7713468100
2018 538127 0.98 5228 -2957 25.8 2.99 170 67.9 365586 0.0 7631091040 4
2017 532899 0.96 5086 -2957 25.8 2.99 168 67.8 361171 0.0 7547858925 4
2016 527813 0.93 4868 -2957 25.8 2.99 167 67.6 356817 0.0 7464022049 4
2015 522945 0.76 3873 -4600 25.6 3.02 165 67.4 352580 0.0 7379797139 4
2010 503579 0.21 1059 -8000 24.6 3.13 159 66.6 335193 0.0 6956823603 4
2005 498286 0.55 2702 -7000 23.7 3.13 157 66.5 331270 0.0 6541907027 4
2000 484775 1.28 5969 -4400 23.2 3.44 153 67.3 326491 0.0 6143493823 4
1995 454932 1.77 7633 -2600 21.9 3.72 144 65.1 295994 0.0 5744212979 4
1990 416769 3.24 12298 2300 21.6 4.09 131 61.7 257271 0.0 5327231061 4
1985 355280 3.2 10357 1600 20.3 4.45 112 61.5 218372 0.0 4870921740 4
1980 303493 2.2 6264 -1400 19.3 4.84 96 60.5 183703 0.0 4458003514 4
1975 272173 1.86 4795 -2100 18.7 5.30 86 56.2 152992 0.0 4079480606 4
1970 248197 2.57 5909 -500 18.2 5.85 78 45.5 112962 0.0 3700437046 4
1965 218651 2.71 5481 -600 18.3 6.46 69 26.3 57426 0.0 3339583597 4
1960 191245 2.25 4028 -1100 18.9 6.43 60 36.8 70392 0.0 3034949748 4
1955 171107 1.92 3108 -1000 20.2 6.25 54 33.6 57426 0.0 2773019936 4

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Micronesia

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 548914 0.97 5194 -3000 26.8 2.86 173 68.2 374606 0.0 7794798739 4
2025 576297 0.98 5477 -2400 28.0 2.88 182 68.9 397334 0.0 8184437460 4
2030 602544 0.89 5249 -2100 29.3 2.88 190 69.8 420672 0.0 8548487400 4
2035 625598 0.75 4611 -2100 30.3 2.87 197 70.8 442871 0.0 8887524213 4
2040 644940 0.61 3868 -2100 31.6 2.86 203 71.8 462962 0.0 9198847240 4
2045 660989 0.49 3210 -2100 32.8 2.88 209 72.7 480410 0.0 9481803274 4
2050 674314 0.4 2665 -2100 33.9 2.92 213 73.5 495448 0.0 9735033990 4

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Micronesia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.