Dân số Micronesia

566.666

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Micronesia566.666 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Micronesia hiện chiếm 0,01% dân số thế giới.
  • Micronesia hiện đang đứng thứ 4 ở khu vực Châu Đại Dương về dân số.
  • Mật độ dân số của Micronesia là 179 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 3.170 km2.
  • 68,20% dân số sống ở khu vực thành thị (374.606 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Micronesia là 27 tuổi.

Dân số Micronesia (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Micronesia 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Micronesia qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Micronesia 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Micronesia - Danso.org' } } });

Bảng dân số Micronesia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20205310880.422210-356824.83.0116870.53746060.078409528804
20155240490.281456-690024.53.0516567.33525800.074265975374
2010516770-0.39-2055-1020023.73.2516364.93351930.069856031054
20055270450.06332-1210022.73.1616662.93312700.065581761194
20005253862.311308-740021.63.2516662.13264910.061488989754
19954688461.77583-400020.93.7614863.12959940.057432194544
19904309312.9711724-260020.43.8313659.72572710.053161758624
19853723103.2811085210019.14.2311758.72183720.048617306134
19803168851.83549840018.24.61100581837030.044440077064
19752893962.416506-370017.25.189152.91529920.040694372314
19702568662.35532017.15.7681441129620.036953903364
19652292072.715730-20017.06.147225.1574260.033371119834
19602005582.354397-20018.16.446335.1703920.030192334344
19551785722.013383-80020.06.365632.2574260.027460721414

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Micronesia

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20255547320.874729-160026.92.6817571.63973340.081919884534
20305793570.874925-160027.92.5418372.64206720.085461413274
20356015530.754439-160028.62.4419073.64428710.088793974014
20406212520.653940-160029.62.3519674.54629620.091882504924
20456383780.553425-160030.92.2720175.34804100.094675435754
20506523460.432794-160032.02.2020675.94954480.097094917614

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Micronesia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.