Dân số Swaziland

1.220.020

25/04/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Swaziland1.220.020 người vào ngày 25/04/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Swaziland hiện chiếm 0,02% dân số thế giới.
  • Swaziland đang đứng thứ 159 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Swaziland là 71 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất17.204 km2.
  • 24,82% dân số sống ở thành thị (374.223 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Swaziland là 21,9 tuổi.

Dân số Swaziland (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Swaziland dự kiến sẽ tăng 11.253 người và đạt 1.228.394 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 17.504 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -6.251 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Swaziland để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Swaziland vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 77 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 29 người chết trung bình mỗi ngày
  • -17 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Swaziland sẽ tăng trung bình 31 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Swaziland 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Swaziland ước tính là 1.215.756 người, tăng 9.152 người so với dân số 1.205.887 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 15.137 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -5.985 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,972 (972 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Swaziland trong năm 2023:

  • 28.356 trẻ được sinh ra
  • 13.219 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 15.137 người
  • Di cư: -5.985 người
  • 599.247 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 616.509 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Swaziland 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Swaziland 1951 - 2020

Bảng dân số Swaziland 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 1160164 1.05 12034 -8353 20.7 3.03 67 30.0 347895 0.01 7794798739 159
2019 1148130 1.04 11849 -8353 19.9 3.11 67 29.6 339434 0.01 7713468100 159
2018 1136281 1.02 11476 -8353 19.9 3.11 66 29.1 331139 0.01 7631091040 159
2017 1124805 0.97 10808 -8353 19.9 3.11 65 28.7 323016 0.01 7547858925 159
2016 1113997 0.90 9953 -8353 19.9 3.11 65 28.3 315075 0.01 7464022049 159
2015 1104044 0.73 7841 -8353 19.7 3.14 64 27.8 307330 0.01 7379797139 159
2010 1064837 0.66 6852 -7644 19.0 3.56 62 25.4 270400 0.02 6956823603 158
2005 1030579 0.50 5029 -9563 18.5 3.76 60 23.6 243713 0.02 6541907027 154
2000 1005435 1.64 15719-5169 17.7 4.14 58 24.0 240805 0.02 6143493823 154
1995 926841 2.42 20884 -4650 16.6 4.78 54 23.1 214125 0.02 5744212979 154
1990 822420 3.30 24668 -444 15.6 5.49 48 21.2 174011 0.02 5327231061 154
1985 699080 3.53 22244 -1862 14.7 6.57 41 18.4 128791 0.01 4870921740 157
1980 587858 3.30 17619 -2020 15.0 6.73 34 16.9 99425 0.01 4458003514 158
1975 499763 2.99 13702 -2285 15.6 6.87 29 14.5 72406 0.01 4079480606 159
1970 431253 2.89 11467 -793 16.3 6.85 25 10.0 43260 0.01 3700437046 159
1965 373919 2.13 7467 -2402 16.4 6.81 22 6.8 25428 0.01 3339583597 159
1960 336583 2.12 6711 -1610 17.1 6.70 20 4.1 13664 0.01 3034949748 157
1955 303028 2.11 6005 -1135 17.8 6.70 18 2.6 7761 0.01 2773019936 159

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Swaziland

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 1160164 1.00 11224 -8353 20.7 3.03 67 30.0 347895 0.01 7794798739 159
2025 1223693 1.07 12706 -5478 22.1 3.03 71 32.1 392638 0.01 8184437460 159
2030 1297835 1.18 14828 -3199 23.5 3.03 75 34.1 442183 0.02 8548487400 157
2035 1401422 1.55 20717 2000 24.9 3.03 81 35.5 497913 0.02 8887524213 156
2040 1507371 1.47 21190 2000 26.3 3.03 88 37.2 561097 0.02 9198847240 155
2045 1610022 1.33 20530 2000 27.8 3.03 94 39.2 630518 0.02 9481803274 154
2050 1704428 1.15 18881   29.1 3.03 99 41.2 703038 0.02 9735033990 154

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Swaziland

Mật độ dân số của Swaziland là 71 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/04/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Swaziland chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Swaziland. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Swaziland là 17.204 km2.

Cơ cấu tuổi của Swaziland

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Swaziland có phân bố các độ tuổi như sau:

37,8% 58,6% 3,6%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 497.420 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (251.562 nam / 245.859 nữ)
  • 772.109 người từ 15 đến 64 tuổi (384.171 nam / 387.951 nữ)
  • 47.478 người trên 64 tuổi (19.676 nam / 27.802 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Swaziland năm 2022 là 65,8%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Swaziland là 59,2%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Swaziland là 6,6%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Swaziland là 57,7 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 54,4 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 62,1 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 716.893 người hoặc 87,47% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Swaziland có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 102.694 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Swaziland (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.