Dân số Botswana

2.502.535

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Botswana2.502.535 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Botswana hiện chiếm 0,03% dân số thế giới.
  • Botswana đang đứng thứ 145 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Botswana là 4 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất561.907 km2.
  • 72,16% dân số sống ở thành thị (1.761.620 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Botswana là 24,7 tuổi.

Dân số Botswana (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Botswana dự kiến sẽ tăng 42.600 người và đạt 2.504.932 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 41.684 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 916 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Botswana để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Botswana vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 165 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 51 người chết trung bình mỗi ngày
  • 3 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Botswana sẽ tăng trung bình 117 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Botswana 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Botswana ước tính là 2.462.629 người, tăng 43.914 người so với dân số 2.419.377 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 40.820 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 3.094 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,943 (943 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Botswana trong năm 2022:

  • 55.061 trẻ được sinh ra
  • 14.241 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 40.820 người
  • Di cư: 3.094 người
  • 1.195.193 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 1.267.436 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Botswana 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Botswana 1951 - 2020

Bảng dân số Botswana 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202023516272.0847930300024.02.89472.817122120.037794798739145
201923036972.2049629300023.22.99472.316663290.037713468100145
201822540682.2248988300023.22.99471.916203260.037631091040145
201722050802.0945153300023.22.99471.415743710.037547858925145
201621599271.8539211300023.22.99470.815286800.037464022049144
201521207161.3126722-1462823.03.01470.014835870.037379797139144
201019871052.0137605538622.23.03463.312575270.036956823603147
200517990781.8331149538621.03.19357.710382380.036541907027147
200016433342.2734832728919.73.49356.09198030.036143493823147
199514691742.6936484485918.34.13352.37685510.035744212979147
199012867563.7743435936417.24.90244.95778010.025327231061148
198510695823.5634343104115.95.95229.73177840.024870921740149
19808978683.9131303354915.76.35218.41649840.024458003514150
19757413553.382272879815.96.55113.2981440.024079480606151
19706277152.3113544-484016.16.7018.7544950.023700437046151
19655599942.1811450-448716.96.6514.1229230.023339583597152
19605027451.657877-612418.36.5813.2160530.023034949748151
19554633592.3510166-153118.86.5012.9135430.022773019936152

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Botswana

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202023516272.0946182300024.02.89472.817122120.037794798739145
202525677741.7743229300025.22.89575.419370240.038184437460145
203027743401.5641313300026.52.89577.521513540.038548487400144
203529747181.4040076300027.92.89579.123530330.038887524213143
204031677861.2738614300029.32.89680.225407190.039198847240140
204533479261.1136028300030.82.89681.027126270.049481803274140
205035098190.9532379 32.32.89681.828707430.049735033990139

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Botswana

Mật độ dân số của Botswana là 4 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Botswana chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Botswana. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Botswana là 561.907 km2.

Cơ cấu tuổi của Botswana

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Botswana có phân bố các độ tuổi như sau:

33,9%62,2%3,9%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 789.922 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (402.235 nam / 387.687 nữ)
  • 1.450.404 người từ 15 đến 64 tuổi (733.642 nam / 716.786 nữ)
  • 91.064 người trên 64 tuổi (36.743 nam / 54.321 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Botswana năm 2022 là 59,6%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Botswana là 52,0%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Botswana là 7,6%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Botswana là 69,7 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 66,6 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 72,5 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 1.363.737 người hoặc 88,47% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Botswana có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 177.731 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Botswana (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.