Dân số Namibia

2.701.399

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Namibia2.701.399 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Namibia hiện chiếm 0,03% dân số thế giới.
  • Namibia đang đứng thứ 143 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Namibia là 3 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất810.962 km2.
  • 53,89% dân số sống ở thành thị (1.419.453 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Namibia là 22,2 tuổi.

Dân số Namibia (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Namibia dự kiến sẽ tăng 46.623 người và đạt 2.704.069 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 42.577 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 4.046 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Namibia để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Namibia vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 190 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 73 người chết trung bình mỗi ngày
  • 11 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Namibia sẽ tăng trung bình 128 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Namibia 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Namibia ước tính là 2.657.377 người, tăng 46.530 người so với dân số 2.610.800 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 50.519 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -3.989 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,942 (942 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Namibia trong năm 2022:

  • 70.170 trẻ được sinh ra
  • 19.651 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 50.519 người
  • Di cư: -3.989 người
  • 1.289.006 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 1.368.371 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Namibia 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Namibia 1951 - 2020

Bảng dân số Namibia 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202025409051.8646375-480621.83.42355.214030990.037794798739143
201924945301.8946229-480621.33.58354.113485340.037713468100143
201824483011.9045668-480621.33.58352.912947410.037631091040143
201724026331.8944589-480621.33.58351.712416860.037547858925143
201623580441.8643140-480621.33.58350.411892950.037464022049143
201523149041.7939206-740721.13.63349.111375880.037379797139143
201021188741.8036111174320.53.61342.79043800.036956823603142
200519383201.5528750-18819.53.60238.47444280.036541907027146
200017945711.9733341-423518.54.26234.36148450.036143493823146
199516278652.5838992-345618.04.89230.34935170.035744212979145
199014329053.6446951762117.55.55227.33912530.035327231061147
198511981482.5228084-581416.46.20125.33027610.024870921740147
198010577272.2221961-886016.76.46124.02538370.024458003514147
19759479213.0126090-53917.76.60122.62139990.024079480606146
19708174692.6720177-21618.46.30121.31739600.023700437046146
19657165842.4716488018.96.20119.11367500.023339583597147
19606341422.2313259019.56.10117.01079090.023034949748146
19555678472.0010693020.36.00114.7834530.022773019936147

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Namibia

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
202025409051.8845200-480621.83.42355.214030990.037794798739143
202527742001.7746659-398922.53.42360.716835480.038184437460142
203030108711.6547334-331123.33.42465.519721150.048548487400141
203532522351.5548273-274824.43.42469.522614930.048887524213138
204034969701.4648947-228125.73.42472.825464400.049198847240138
204537418311.3648972-189426.93.42575.628291200.049481803274134
205039811301.2547860 28.13.42578.331160440.049735033990133

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Namibia

Mật độ dân số của Namibia là 3 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Namibia chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Namibia. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Namibia là 810.962 km2.

Cơ cấu tuổi của Namibia

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Namibia có phân bố các độ tuổi như sau:

34,2%61,7%4,1%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 870.665 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (439.388 nam / 431.277 nữ)
  • 1.568.031 người từ 15 đến 64 tuổi (795.522 nam / 772.509 nữ)
  • 104.208 người trên 64 tuổi (46.001 nam / 58.207 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Namibia năm 2022 là 66,7%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Namibia là 60,6%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Namibia là 6,1%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Namibia là 64,5 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 61,5 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 67,3 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 1.367.892 người hoặc 81,80% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Namibia có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 304.347 người lớn không biết chữ.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Namibia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.