Dân số Hoa Kỳ

337.121.005

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Hoa Kỳ337.121.005 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Hoa Kỳ hiện chiếm 4,19% dân số thế giới.
  • Hoa Kỳ đang đứng thứ 3 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Hoa Kỳ là 37 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất9.155.898 km2.
  • 83,09% dân số sống ở thành thị (278.196.393 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Hoa Kỳ là 38,8 tuổi.

Dân số Hoa Kỳ (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Hoa Kỳ dự kiến sẽ tăng 1.873.963 người và đạt 337.618.554 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 832.959 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 1.041.004 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hoa Kỳ để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hoa Kỳ vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 10.261 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 7.979 người chết trung bình mỗi ngày
  • 2.852 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Hoa Kỳ sẽ tăng trung bình 5.134 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Hoa Kỳ 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Hoa Kỳ ước tính là 335.749.951 người, tăng 1.890.194 người so với dân số 333.867.939 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 979.560 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 910.634 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,979 (979 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hoa Kỳ trong năm 2022:

  • 4.008.977 trẻ được sinh ra
  • 3.029.417 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 979.560 người
  • Di cư: 910.634 người
  • 166.093.584 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 169.656.367 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Hoa Kỳ 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hoa Kỳ 1951 - 2020

Bảng dân số Hoa Kỳ 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20203310026510.59193773495480638.31.783682.82739751394.2577947987393
20193290649170.60196865295480637.71.853682.52713659144.2777134681003
20183270962650.62201150995480637.71.853682.22687867144.2976310910403
20173250847560.64206876195480637.71.853681.92662435164.3175478589253
20163230159950.67213768595480637.71.853581.72637433124.3374640220493
20153208783100.76237336799234337.61.883581.42612878114.3573797971393
20103090114750.932803593108575136.92.063480.72492970764.4469568236033
20052949935110.932656520106697936.12.043280.02358924074.5165419070273
20002817109091.223309433177199135.22.003179.12229279134.5961434938233
19952651637451.01260868789275134.02.032977.42052404024.6257442129793
19902521203090.95232409767337132.81.912875.41901562334.7353272310613
19852404998250.94220469467649231.41.802674.61794006454.9448709217403
19802294763540.93207902175417630.01.772573.81694226835.1544580035143
19752190812510.90191358257786929.02.032473.71614502095.3740794806063
19702095133410.96195593331121128.42.542373.61542621095.6637004370463
19651997336761.36260262136714628.63.232271.91436246595.9833395835973
19601867205711.69300704742497929.73.582070.01307574076.1530349497483
19551716853361.57257618817355330.33.311967.21153758636.1927730199363

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Hoa Kỳ

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
20203310026510.62202486895480638.31.783682.82739751394.2577947987393
20253403996010.56187939092245639.11.783784.42874213634.1681844374603
20303496418760.54184845598231039.91.783886.13010005604.0985484874003
20353586909990.511809825104682140.91.783987.53139692034.0488875242133
20403665721540.441576231106246541.61.784088.93259491793.9891988472403
20453733433480.371354239107391142.21.784190.23369135033.9494818032743
20503794191020.321215151 42.71.784191.53473462153.9097350339904

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Hoa Kỳ

Mật độ dân số của Hoa Kỳ là 37 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 25/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Hoa Kỳ chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Hoa Kỳ. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Hoa Kỳ là 9.155.898 km2.

Cơ cấu tuổi của Hoa Kỳ

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Hoa Kỳ có phân bố các độ tuổi như sau:

20,1%66,8%13,1%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 65.345.400 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (33.362.670 nam / 31.982.730 nữ)
  • 217.386.227 người từ 15 đến 64 tuổi (108.488.075 nam / 108.898.152 nữ)
  • 42.729.344 người trên 64 tuổi (18.437.180 nam / 24.288.909 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Hoa Kỳ năm 2022 là 55,2%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Hoa Kỳ là 28,1%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Hoa Kỳ là 27,1%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Hoa Kỳ là 79,1 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 76,6 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 81,6 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Hoa Kỳ (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.