Dân số Greenland

57.097

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Greenland57.097 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Greenland hiện chiếm 0,00% dân số thế giới.
  • Greenland đang đứng thứ trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Greenland là 0 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất561.960 km2.
  • 87,71% dân số sống ở thành thị (49.973 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Greenland là 0,0 tuổi.

Dân số Greenland (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Greenland dự kiến sẽ tăng 89 người và đạt 57.101 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến 0 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 89 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Greenland để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Greenland vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 0 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 0 người chết trung bình mỗi ngày
  • 0 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Greenland sẽ tăng trung bình 0 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Greenland 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Greenland ước tính là 57.020 người, tăng 107 người so với dân số 56.922 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến 0 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 107 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,000 (0 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Greenland trong năm 2022:

  • 0 trẻ được sinh ra
  • 0 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 0 người
  • Di cư: 107 người
  • 0 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 57.020 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Greenland 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Greenland 1951 - 2020

Bảng dân số Greenland 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cư% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2019566720.19108087.1493350.007713468100209
2018565640.1583086.8491070.007631091040209
2017564810.1269086.6488970.007547858925209
2016564120.0635086.34869807464022049208
201556377-0.09-52086.14852407379797139208
201056638-0.11-63084.44779306956823603207
2005569510.27155082.94718806541907027207
2000561750.1373081.64583906143493823208
1995558110.0741080.94515205744212979206
1990556040.89483079.74431505327231061205
1985531901.176020784146804870921740205
1980501790.24119076.13819704458003514205
1975495861.48702074.43688704079480606204
1970460743.951622072.73351603700437046204
1965379643.981345036.61390503339583597205
1960312393.861079058.51828503034949748206
1955258462.36570053.81390502773019936205

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Greenland

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cư% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020567700.1479087.34955207794798739209
2025571900.1584088.45057508184437460209
203057091-0.03-20089.55110308548487400209
203556535-0.2-111090.55115908887524213209
204055627-0.32-182091.45083109198847240210
204554505-0.41-224092.25025709481803274210
205053300-0.45-2410934956509735033990212

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Greenland

Mật độ dân số của Greenland là 0 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 11/12/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Greenland chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Greenland. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Greenland là 561.960 km2.

Cơ cấu tuổi của Greenland

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Greenland có phân bố các độ tuổi như sau:

22,3%70,2%7,6%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 12.529 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (6.354 nam / 6.175 nữ)
  • 39.467 người từ 15 đến 64 tuổi (21.069 nam / 18.398 nữ)
  • 4.259 người trên 64 tuổi (2.213 nam / 2.045 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Greenland (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.