Dân số Bắc Phi

260.279.211

24/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Bắc Phi260.279.211 người vào ngày 24/09/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Bắc Phi hiện chiếm 3,23% dân số thế giới.
  • Bắc Phi hiện đang đứng thứ 3 ở khu vực Châu Phi về dân số.
  • Mật độ dân số của Bắc Phi là 34 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 7.756.521 km2.
  • 52,40% dân số sống ở khu vực thành thị (129.068.218 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Bắc Phi là 26 tuổi.

Dân số Bắc Phi (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Bắc Phi 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Bắc Phi qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Bắc Phi 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Bắc Phi - Danso.org' } } });

Bảng dân số Bắc Phi 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20202514177711.784393953-5442923.83.333251.31290682183.278409528803
20152283604261.974249305-17330023.73.392950.71157045753.374265975373
20102071139021.893708781-46140022.83.242749.81030794793.269856031053
20051885699971.823250467-17890021.43.122449.1926815813.165581761193
20001723176611.913109507-16990019.93.322248.4833571103.061488989753
19951567701252.113104037-23780018.53.852047.7748109282.957432194543
19901412499402.423183665-33710017.74.581845.7645744032.953161758623
19851253316162.933366800-18060017.25.431643539377722.848617306133
19801084976143.03300933816320016.86.001441444976832.744440077063
1975934509242.6225210328290016.56.351239.7371134802.540694372313
1970821904092.541937492-15120016.46.651137.5307908272.536953903363
1965725029502.471664486-22120016.66.88922159262332.433371119833
1960641805182.491487875-12540017.26.93831.2200187572.330192334343
1955567411432.541336748-5470018.36.91728.1159262332.327460721413

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Bắc Phi

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
20252726969881.644255843-9040025.12.913552.41430261803.581919884533
20302933208091.474124764-9040025.82.743853.81578485763.685461413273
20353136952891.354074896-9040026.82.614055.51741044023.588793974013
20403342956151.284120065-9040027.92.494357.41920316743.891882504923
20453544923601.184039349-9040029.32.394659.62111787673.994675435754
20503735870821.053818944-9040030.62.334861.72305839233.997094917614

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Bắc Phi (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.