Dân số Nam Phi (khu vực)

69.777.118

29/03/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Nam Phi (khu vực)69.777.118 người vào ngày 29/03/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Nam Phi (khu vực) hiện chiếm 0,86% dân số thế giới.
  • Nam Phi (khu vực) hiện đang đứng thứ 5 ở khu vực Châu Phi về dân số.
  • Mật độ dân số của Nam Phi (khu vực) là 26 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 2.646.907 km2.
  • 64,70% dân số sống ở khu vực thành thị (43.688.187 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Nam Phi (khu vực) là 27 tuổi.

Dân số Nam Phi (khu vực) (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Nam Phi (khu vực) 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Nam Phi (khu vực) qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Nam Phi (khu vực) 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Nam Phi (khu vực) - Danso.org' } } });

Bảng dân số Nam Phi (khu vực) 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2020672721821.278434662198025.12.472564.9436881870.978409528805
2015637168361.5292366262400024.82.462461.8393580000.974265975375
2010590985241.116352794700023.12.552259.3350331330.969856031055
2005559221300.93506722-270021.82.622156.4315258480.965581761195
2000533885181.31673156-9700020.52.562052.7281558770.961488989755
1995500227402.03956335-10360019.93.281949.4247068510.957432194545
1990452410633.39138739723360019.63.851746.2209124500.953161758625
1985383040762.7998394413090018.54.611445.9175757100.948617306135
1980333843572.788552354790018.84.931345.2150798620.844440077065
1975291081812.947853635570018.05.321145.1131196130.840694372315
1970251813643.057033545580017.65.71944.8112799970.836953903365
1965216645922.985916406760017.56.01832.169502440.733371119835
1960187063902.484309031190017.66.17744.483057360.730192334345
1955165518762.23345733-1360018.46.1764269502440.727460721415

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Nam Phi (khu vực)

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2025707429421.016941524940027.32.342767.7478999660.981919884535
20307434953617213195430028.12.232869.8519094430.985461413275
2035776232380.876547405700028.92.152971.8557578610.988793974015
2040806261190.766005765740030.02.083073.7594316960.991882504925
2045833014120.655350595780031.22.023175.6629361210.994675435755
2050855425000.534482185790032.31.973277.4662314990.997094917615

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Nam Phi (khu vực) (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.