Dân số Nam Phi (khu vực)

70.178.130

09/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Nam Phi (khu vực)70.178.130 người vào ngày 09/10/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Nam Phi (khu vực) hiện chiếm 0,86% dân số thế giới.
  • Nam Phi (khu vực) hiện đang đứng thứ 5 ở khu vực Châu Phi về dân số.
  • Mật độ dân số của Nam Phi (khu vực) là 27 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 2.646.907 km2.
  • 64,70% dân số sống ở khu vực thành thị (43.688.187 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Nam Phi (khu vực) là 27 tuổi.

Dân số Nam Phi (khu vực) (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Nam Phi (khu vực) 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Nam Phi (khu vực) qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Nam Phi (khu vực) 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Nam Phi (khu vực) - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Nam Phi (khu vực) 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 67503635 1.31 873740 125199 26.1 2.61 25 64.7 43688187 0.9 7794798739 5
2019 66629895 1.35 890399 125199 26.1 2.61 25 64.3 42829910 0.9 7713468100
2018 65739496 1.40 905688 125199 26.1 2.61 25 63.8 41970076 0.9 7631091040 5
2017 64833808 1.44 919164 125199 26.1 2.61 24 63.4 41106532 0.9 7547858925 5
2016 63914644 1.48 929592 125199 26.1 2.61 24 63 40236060 0.9 7464022049 5
2015 62985052 1.53 920338 144000 25.8 2.64 24 62.5 39358000 0.9 7379797139 5
2010 58383361 1.33 747734 153400 24.5 2.71 22 60 35033133 0.9 6956823603 5
2005 54644692 1.21 640168 121200 23.3 2.72 21 57.7 31525848 0.9 6541907027 5
2000 51443852 1.67 817123 118400 22.1 3.00 19 54.7 28155877 0.9 6143493823 5
1995 47358236 2.41 1062380 165800 20.8 3.63 18 52.2 24706851 0.9 5744212979 5
1990 42046337 2.5 974904 -15100 19.4 4.49 16 49.7 20912450 0.9 5327231061 5
1985 37171815 2.76 946268 24400 19.1 5.02 14 47.3 17575710 0.8 4870921740 5
1980 32440477 2.59 779092 6000 19.0 5.19 12 46.5 15079862 0.8 4458003514 5
1975 28545018 2.71 713976 37700 19.0 5.60 11 46 13119613 0.8 4079480606 5
1970 24975139 2.61 603499 29500 18.9 5.86 9 45.2 11279997 0.7 3700437046 5
1965 21957644 2.5 509413 9400 19.2 6.03 8 31.7 6950244 0.7 3339583597 5
1960 19410580 2.32 420616 -9900 19.7 6.07 7 42.8 8305736 0.7 3034949748 5
1955 17307499 2.19 354893 -5200 20.3 6.06 7 40.2 6950244 0.7 2773019936 5

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Nam Phi (khu vực)

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 67503635 1.4 903717 125200 27.0 2.50 25 64.7 43688187 0.9 7794798739 5
2025 71595910 1.18 818455 97900 28.1 2.50 27 66.9 47899966 0.9 8184437460 5
2030 75364291 1.03 753676 84200 29.0 2.50 28 68.9 51909443 0.9 8548487400 5
2035 78865535 0.91 700249 74300 29.8 2.51 30 70.7 55757861 0.9 8887524213 5
2040 82054886 0.8 637870 58400 31.0 2.51 31 72.4 59431696 0.9 9198847240 5
2045 84910397 0.69 571102 57500 32.1 2.51 32 74.1 62936121 0.9 9481803274 5
2050 87378567 0.57 493634 58000 33.3 2.52 33 75.8 66231499 0.9 9735033990 5

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Nam Phi (khu vực) (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.