Dân số Trung Á

79.072.866

26/04/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Trung Á79.072.866 người vào ngày 26/04/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Trung Á hiện chiếm 0,98% dân số thế giới.
  • Trung Á hiện đang đứng thứ 5 ở khu vực Châu Á về dân số.
  • Mật độ dân số của Trung Á là 20 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 3.925.157 km2.
  • 48,00% dân số sống ở khu vực thành thị (35.681.394 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Trung Á là 28 tuổi.

Dân số Trung Á (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Trung Á 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Trung Á qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Trung Á 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Trung Á - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Trung Á 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 74338950 1.54 1126850 -55863 26.6 2.76 19 48.0 35681394 1.0 7794798739 5
2019 73212100 1.61 1160472 -55863 26.6 2.76 19 48.0 35150176 1.0 7713468100
2018 72051628 1.67 1184156 -55863 26.6 2.76 18 48.1 34625723 0.9 7631091040 5
2017 70867472 1.71 1194543 -55863 26.6 2.76 18 48.1 34105688 0.9 7547858925 5
2016 69672929 1.74 1192920 -55863 26.6 2.76 18 48.2 33586961 0.9 7464022049 5
2015 68480009 1.75 1134984 -37400 26.3 2.76 17 48.3 33056520 1.0 7379797139 5
2010 62805088 1.45 871036 -92100 25.0 2.67 16 48.3 30303556 1.0 6956823603 5
2005 58449910 1.1 620810 -128300 23.9 2.53 15 47 27488774 1.0 6541907027 5
2000 55345860 0.81 435345 -366700 22.6 2.89 14 45.8 25366414 1.0 6143493823 5
1995 53169136 1.19 609247 -445400 21.7 3.58 14 45.5 24174511 1.0 5744212979 5
1990 50122901 1.95 924222 -245700 21.6 4.00 13 45.4 22756131 1.0 5327231061 5
1985 45501790 2.06 882727 -139200 21.3 4.14 12 45.6 20749768 1.0 4870921740 5
1980 41088155 2.05 794614 -78300 20.5 4.51 10 45.4 18659188 1.0 4458003514 5
1975 37115087 2.25 780700 -3200 19.6 5.03 9 44.5 16520248 1.0 4079480606 5
1970 33211589 2.81 860554 163500 19.2 5.16 8 43 14274089 1.0 3700437046 5
1965 28908817 3.52 917511 207800 20.5 5.57 7 25.3 7302939 1.0 3339583597 5
1960 24321264 3.71 809659 230300 22.6 5.32 6 39.1 9501070 0.9 3034949748 5
1955 20272967 3.04 564684 153600 23.5 4.86 5 36 7302939 0.8 2773019936 5

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Trung Á

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 74338950 1.66 1171788 -55900 27.6 2.75 19 48 35681394 1.0 7794798739 5
2025 79416023 1.33 1015415 -42900 28.8 2.77 20 48.4 38431900 1.0 8184437460 5
2030 83843305 1.09 885456 -42900 29.5 2.76 21 49.4 41413683 1.0 8548487400 5
2035 88162015 1.01 863742 -42900 29.9 2.75 22 50.8 44820321 1.0 8887524213 5
2040 92540330 0.97 875663 -42900 30.7 2.76 24 52.6 48722481 1.0 9198847240 5
2045 96680165 0.88 827967 -42900 31.9 2.79 25 54.8 52952012 1.1 9481803274 5
2050 100250169 0.73 714001 -42900 33.2 2.81 26 56.9 57086385 1.1 9735033990 5

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Trung Á (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.