Dân số Melanesia

12.913.978

09/10/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Melanesia12.913.978 người vào ngày 09/10/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Melanesia hiện chiếm 0,16% dân số thế giới.
  • Melanesia hiện đang đứng thứ 2 ở khu vực Châu Đại Dương về dân số.
  • Mật độ dân số của Melanesia là 24 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 530.026 km2.
  • 19,20% dân số sống ở khu vực thành thị (2.137.864 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Melanesia là 23 tuổi.

Dân số Melanesia (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Melanesia 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Melanesia qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Melanesia 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Melanesia - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Melanesia 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 11122996 1.87 204479 -7979 22.2 3.69 21 19.2 2137864 0.1 7794798739 2
2019 10918517 1.90 203181 -7979 22.2 3.69 21 19.1 2087503 0.1 7713468100
2018 10715336 1.91 201142 -7979 22.2 3.69 20 19.0 2038813 0.1 7631091040 2
2017 10514194 1.92 198074 -7979 22.2 3.69 20 18.9 1991787 0.1 7547858925 2
2016 10316120 1.92 194405 -7979 22.2 3.69 19 18.9 1946495 0.1 7464022049 2
2015 10121715 1.95 186758 -11800 22.1 3.73 19 18.8 1902879 0.1 7379797139 2
2010 9187924 2.22 191155 -200 21.6 3.95 17 18.6 1706095 0.1 6956823603 2
2005 8232149 1.95 151731 -30000 21.0 4.17 16 18.4 1518646 0.1 6541907027 2
2000 7473493 2.26 158055 -14100 20.1 4.41 14 18.2 1361543 0.1 6143493823 2
1995 6683217 2.27 142006 -11200 19.5 4.51 13 18.6 1243546 0.1 5744212979 2
1990 5973187 2.23 124726 -15000 18.9 4.75 11 18.8 1121154 0.1 5327231061 2
1985 5349559 2.63 130352 -2500 18.5 5.20 10 17.8 952534 0.1 4870921740 2
1980 4697799 2.56 111541 -6700 18.2 5.58 9 16.9 795860 0.1 4458003514 2
1975 4140096 2.53 97092 -2400 18.1 5.83 8 15.9 657980 0.1 4079480606 2
1970 3654634 2.36 80589 -600 18.0 6.04 7 13.9 507313 0.1 3700437046 2
1965 3251691 2.25 68551 1500 18.0 6.24 6 5.1 166976 0.1 3339583597 2
1960 2908934 1.91 52584 -600 18.4 6.34 5 8.1 234243 0.1 3034949748 2
1955 2646016 1.19 30513 -4200 19.0 6.30 5 6.3 166976 0.1 2773019936 2

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Melanesia

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 11122996 1.9 200256 -8000 22.8 3.53 21 19.2 2137864 0.2 7794798739 2
2025 12164423 1.81 208285 -5300 23.7 3.54 23 19.9 2418045 0.2 8184437460 2
2030 13234365 1.7 213988 -3600 24.6 3.55 25 20.8 2757285 0.2 8548487400 2
2035 14314758 1.58 216079 -3600 25.6 3.56 27 22.2 3172470 0.2 8887524213 2
2040 15386702 1.45 214389 -3600 26.5 3.57 29 23.9 3676832 0.2 9198847240 2
2045 16441241 1.33 210908 -3600 27.4 3.58 31 25.8 4246884 0.2 9481803274 2
2050 17468803 1.22 205512 -3600 28.2 3.59 33 27.9 4877843 0.2 9735033990 2

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Melanesia (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.