Dân số Úc

26.406.177

24/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Úc26.406.177 người vào ngày 24/09/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Úc hiện chiếm 0,33% dân số thế giới.
  • Úc đang đứng thứ 55 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Úc là 3 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất7.596.666 km2.
  • 86,50% dân số sống ở thành thị (22.549.350 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Úc là 38,5 tuổi.

Dân số Úc (năm 2023 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2023, dân số của Úc dự kiến sẽ tăng 274.280 người và đạt 26.479.101 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 121.091 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 153.189 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Úc để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Úc vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 827 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 495 người chết trung bình mỗi ngày
  • 420 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Úc sẽ tăng trung bình 751 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Úc 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Úc ước tính là 26.207.060 người, tăng 280.576 người so với dân số 25.929.658 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 143.450 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 137.126 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,992 (992 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Úc trong năm 2022:

  • 316.858 trẻ được sinh ra
  • 173.408 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 143.450 người
  • Di cư: 137.126 người
  • 13.050.905 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 13.156.155 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Úc 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Úc 1951 - 2020

Bảng dân số Úc 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020254998841.1829668615824637.91.83385.9219037050.33779479873955
2019252031981.2330504615824637.31.87385.7216074140.33771346810055
2018248981521.2831353215824637.31.87385.6213070400.33763109104055
2017245846201.3332190815824637.31.87385.4210039230.33754785892553
2016242627121.3833021015824637.31.87385.3207000430.33746402204953
2015239325021.5635556519787537.21.89385.2203965310.32737979713953
2010221546791.8939522824216036.81.95385.0188422920.32695682360353
2005201785401.2223742211785636.51.77384.8171184340.31654190702752
2000189914311.091996717768435.41.79284.6160600930.31614349382351
1995179930741.192064957021633.61.86285.3153468790.31574421297951
1990169605971.6025938713084232.11.86285.8145589850.32532723106149
1985156636631.432150529071430.71.91285.9134617020.32487092174047
1980145884051.161630234714929.31.99285.9125326630.33445800351446
1975137732881.491960515190628.12.54285.1117277140.34407948060642
1970127930342.4929596816123927.42.87284.3107878740.35370043704642
1965113131952.012142247686928.33.27183.494392630.34333958359742
1960102420762.252152747991129.63.41181.983891250.34303494974839
195591657072.311976737920130.23.18179.773095440.33277301993642

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Úc

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020254998841.2831347615824637.91.83385.9219037050.33779479873955
2025268797531.0627597413546938.91.83386.8233353570.33818443746055
2030281774810.9525954613987740.01.83487.8247401610.33854848740055
2035294102440.8624655314579740.81.83488.8261103670.33888752421357
2040305724890.7823244914575641.31.83489.8274691660.33919884724059
2045317021420.7322593114599141.51.83490.9288326970.33948180327459
2050328141130.69222394 41.81.83492.0301860220.34973503399062

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Úc

Mật độ dân số của Úc là 3 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 24/09/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Úc chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Úc. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Úc là 7.596.666 km2.

Cơ cấu tuổi của Úc

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Úc có phân bố các độ tuổi như sau:

18,3%67,7%14,0%
- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 4.486.415 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (2.301.506 nam / 2.184.909 nữ)
  • 16.617.188 người từ 15 đến 64 tuổi (8.422.982 nam / 8.194.206 nữ)
  • 3.442.931 người trên 64 tuổi (1.577.131 nam / 1.865.801 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Úc năm 2022 là 56,3%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Úc là 29,9%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Úc là 26,3%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Úc là 83,8 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 81,9 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 85,7 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Úc (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.