Dân số Úc & New Zealand

31.350.260

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Úc & New Zealand31.350.260 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Úc & New Zealand hiện chiếm 0,39% dân số thế giới.
  • Úc & New Zealand hiện đang đứng thứ 1 ở khu vực Châu Đại Dương về dân số.
  • Mật độ dân số của Úc & New Zealand là 4 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 8.020.699 km2.
  • 86,10% dân số sống ở khu vực thành thị (26.095.110 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Úc & New Zealand là 38 tuổi.

Dân số Úc & New Zealand (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Úc & New Zealand 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Úc & New Zealand qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Úc & New Zealand 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Úc & New Zealand - Danso.org' } } });

Bảng dân số Úc & New Zealand 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2020307311841.3741498015614936.31.79484.9260951100.478409528801
2015284108261.5140906425660036.31.84485.8243807430.474265975371
2010263655071.6441219917310036.01.99385.7226075490.469856031051
2005243045121.2228625715130035.31.87385.1206889240.465581761191
2000228732291.0823926710330034.21.81384.7193796450.461488989751
1995216768921.1824630010590032.51.86385.3184908830.457432194541
1990204453921.4227827116750030.91.95385.3174386650.453161758621
1985190540371.312401107420029.51.92285161963280.448617306131
1980178534891.011742417130028.11.92284.9151578250.444440077061
1975169822831.953126384400026.82.20284.1142793350.540694372311
1970154190951.9528426726320026.32.91284.8130737480.536953903361
1965139977582.0226598512800026.93.08263.588825000.533371119831
1960126678352.222634039100028.23.60280.5101922590.530192334341
1955113508202.3925240910410028.93.39178.388825000.527460721411

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Úc & New Zealand

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (KV)
2025322687490.9830751315300038.01.63485.9277236670.481919884531
2030336980840.8728586715300039.41.64487293190940.485461413271
2035349770630.7525579615300040.91.65488.2308667050.488793974011
2040361264920.6522988615300042.11.65589.7323881570.491882504921
2045371820760.5821111715300043.01.66591.2339004280.494675435751
2050381419210.5119196915300043.61.66592.8353864690.497094917611

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Úc & New Zealand (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.