Dân số Úc & New Zealand

31.914.207

25/04/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Úc & New Zealand31.914.207 người vào ngày 25/04/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Úc & New Zealand hiện chiếm 0,39% dân số thế giới.
  • Úc & New Zealand hiện đang đứng thứ 1 ở khu vực Châu Đại Dương về dân số.
  • Mật độ dân số của Úc & New Zealand là 4 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 8.020.699 km2.
  • 86,10% dân số sống ở khu vực thành thị (26.095.110 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Úc & New Zealand là 38 tuổi.

Dân số Úc & New Zealand (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Úc & New Zealand 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Úc & New Zealand qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Úc & New Zealand 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Úc & New Zealand - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Úc & New Zealand 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 30322117 1.12 335856 173126 37.4 1.90 4 86.1 26095110 0.4 7794798739 1
2019 29986261 1.16 344978 173126 37.4 1.90 4 85.9 25758382 0.4 7713468100
2018 29641283 1.21 354629 173126 37.4 1.90 4 85.7 25417230 0.4 7631091040 1
2017 29286654 1.26 364677 173126 37.4 1.90 4 85.6 25072847 0.4 7547858925 1
2016 28921977 1.31 374943 173126 37.4 1.90 4 85.5 24727010 0.4 7464022049 1
2015 28547034 1.48 404459 216100 37.2 1.91 4 85.4 24380743 0.4 7379797139 1
2010 26524741 1.76 442169 254600 36.8 1.98 3 85.2 22607549 0.4 6956823603 1
2005 24313895 1.25 292693 144800 36.4 1.80 3 85.1 20688924 0.4 6541907027 1
2000 22850430 1.07 236484 86200 35.2 1.82 3 84.8 19379645 0.4 6143493823 1
1995 21668010 1.25 261848 93800 33.4 1.90 3 85.3 18490883 0.4 5744212979 1
1990 20358769 1.46 285374 129000 31.9 1.89 3 85.7 17438665 0.4 5327231061 1
1985 18931899 1.31 239375 90100 30.5 1.92 2 85.6 16196328 0.4 4870921740 1
1980 17735024 1.02 175821 32200 29.1 2.02 2 85.5 15157825 0.4 4458003514 1
1975 16855921 1.55 248900 67200 27.8 2.59 2 84.7 14279335 0.5 4079480606 1
1970 15611421 2.29 334316 160700 27.1 2.96 2 83.7 13073748 0.5 3700437046 1
1965 13939840 2.02 265034 87700 27.9 3.38 2 63.7 8882500 0.5 3339583597 1
1960 12614670 2.22 262514 87700 29.2 3.53 2 80.8 10192259 0.5 3034949748 1
1955 11302098 2.3 243351 91700 29.9 3.27 1 78.6 8882500 0.4 2773019936 1

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Úc & New Zealand

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (KV)
2020 30322117 1.21 355017 173100 37.9 1.84 4 86.1 26095110 0.4 7794798739 1
2025 31886198 1.01 312816 147900 38.9 1.84 4 86.9 27723667 0.4 8184437460 1
2030 33350443 0.9 292849 152300 40.0 1.84 4 87.9 29319094 0.4 8548487400 1
2035 34725661 0.81 275044 158200 40.9 1.84 4 88.9 30866705 0.4 8887524213 1
2040 36005482 0.73 255964 158200 41.5 1.84 5 90 32388157 0.4 9198847240 1
2045 37231711 0.67 245246 158400 41.7 1.84 5 91.1 33900428 0.4 9481803274 1
2050 38421906 0.63 238039 158700 42.1 1.84 5 92.1 35386469 0.4 9735033990 1

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Úc & New Zealand (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.