Dân số Mỹ Latinh và Caribe

673.516.356

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Mỹ Latinh và Caribe673.516.356 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Mỹ Latinh và Caribe hiện chiếm 8,35% dân số thế giới.
  • Mỹ Latinh và Caribe hiện đang đứng thứ 4 trên thế giới về dân số.
  • Mật độ dân số của Mỹ Latinh và Caribe là 33 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 20.158.154 km2.
  • 82,50% dân số sống ở khu vực thành thị (539.427.335 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Mỹ Latinh và Caribe là 31 tuổi.

Dân số Mỹ Latinh và Caribe (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Mỹ Latinh và Caribe 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Mỹ Latinh và Caribe qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Mỹ Latinh và Caribe 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Mỹ Latinh và Caribe - Danso.org' } } });

Bảng dân số Mỹ Latinh và Caribe 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
20236649971210.724728047-16180031.01.843384.05588143808.38045311447
20226602690740.644170977-17546930.61.853383.75524469248.37975105156
20216560980970.65426197500.00.003383.25459837378.37909295151
20206518361220.774989365-16380529.91.903282.85394273358.37840952880
20196468467570.865543025-16380528.52.043282.45327834678.37764951032
20186413037320.925855533-16380528.52.043282.05260571928.47683789828
20176354481990.976107191-16380528.52.043281.75192498898.47599822404
20166293410081.016264520-16380528.52.043181.45123624728.47513474238
20156230764881.086505895-43100228.12.083181.15053919498.97426597537
20105905470131.146516599-59692126.42.192979.54695826739.06985603105
20055579640201.327090378-106181224.72.352877.64332527319.16558176119
20005225121301.577816103-94482623.22.612676.03970616939.16148898975
19954834316161.788173300-80965321.92.922473.73564069829.15743219454
19904425651141.938080208-63149720.73.252271.33153426139.15316175862
19854021640752.117966294-92170419.73.682068.32745825479.04861730613
19803623326042.327860046-63626018.74.161864.92351612658.94444007706
19753230323742.437301368-54224318.04.661661.41983837258.74069437231
19702865255322.596886396-42322517.45.191457.61650562578.63695390336
19652520935512.786467878-32057717.25.681334.7875703648.33337111983
19602197541602.745563550-24188417.55.871149.71092822228.03019233434
19551919364102.664720113-26016318.05.841045.6875703647.72746072141

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Mỹ Latinh và Caribe

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
20256748620460.704605185-13865731.71.823484.65712543198.68191988453
20306975848180.664544554-17203533.61.803586.16004803338.58546141327
20357167093480.543824906-20446535.41.773687.46266730148.18879397401
20407318254730.423023225-20286637.21.753688.86496218468.29188250492
20457425620660.292147319-19750438.81.743790.16691314468.19467543575
20507491687150.181321330-19609440.41.723791.46850704377.99709491761

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Mỹ Latinh và Caribe (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.