Dân số Mỹ Latinh và Caribe

671.889.423

21/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Mỹ Latinh và Caribe671.889.423 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Mỹ Latinh và Caribe hiện chiếm 8,25% dân số thế giới.
  • Mỹ Latinh và Caribe hiện đang đứng thứ 4 trên thế giới về dân số.
  • Mật độ dân số của Mỹ Latinh và Caribe là 33 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 20.158.154 km2.
  • 82,50% dân số sống ở khu vực thành thị (539.427.335 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Mỹ Latinh và Caribe là 31 tuổi.

Dân số Mỹ Latinh và Caribe (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Mỹ Latinh và Caribe 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Mỹ Latinh và Caribe qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Mỹ Latinh và Caribe 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Mỹ Latinh và Caribe - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Mỹ Latinh và Caribe 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (TG)
2020 653962331 0.94 6005633 -521499 31.0 2.04 32 82.5 539427335 8.9 7794798739 4
2019 648120957 0.92 5904275 -521499 29.5 2.12 32 82.2 532783467 8.4 7713468100 4
2018 642216682 0.94 5983559 -521499 29.5 2.12 32 81.9 526057192 8.4 7631091040 4
2017 636233123 0.97 6088568 -521499 29.5 2.12 32 81.6 519249889 8.4 7547858925 4
2016 630144555 1.00 6210387 -521499 29.5 2.12 31 81.3 512362472 8.4 7464022049 4
2015 623934168 1.08 6516356 -566077 29.1 2.14 31 81.0 505391949 9.0 7379797139 4
2010 591352388 1.19 6770271 -758698 27.4 2.26 29 79.4 469582673 9.0 6956823603 4
2005 557501032 1.33 7132946 -1066141 25.8 2.49 28 77.7 433252731 9.1 6541907027 4
2000 521836304 1.56 7763608 -933677 24.2 2.77 26 76.1 397061693 9.1 6143493823 4
1995 483018265 1.75 8035641 -860729 23.0 3.08 24 73.8 356406982 9.1 5744212979 4
1990 442840061 1.95 8163281 -791221 21.8 3.45 22 71.2 315342613 9.1 5327231061 4
1985 402023657 2.16 8154090 -700732 20.8 3.94 20 68.3 274582547 9.0 4870921740 4
1980 361253205 2.28 7695203 -702994 19.8 4.44 18 65.1 235161265 8.9 4458003514 4
1975 322777189 2.40 7220297 -534632 19.1 4.92 16 61.5 198383725 8.7 4079480606 4
1970 286675705 2.57 6843950 -438870 18.6 5.46 14 57.6 165056257 8.6 3700437046 4
1965 252455956 2.75 6397252 -324767 18.6 5.83 13 34.7 87570364 8.3 3339583597 4
1960 220469698 2.73 5548496 -227702 18.9 5.85 11 49.6 109282222 8.0 3034949748 4
1955 192727219 2.68 4781320 -94755 19.4 5.83 10 45.4 87570364 7.6 2773019936 4

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Mỹ Latinh và Caribe

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (TG)
2020 653962331 0.94 6005633 -521499 31.0 2.04 32 82.5 539427335 8.9 7794798739 4
2025 681895966 0.84 5586727 -203546 32.7 2.06 34 83.8 571254319 8.7 8184437460 4
2030 706254072 0.70 4871621 -141914 34.5 2.07 35 85.0 600480333 8.6 8548487400 4
2035 726395321 0.56 4028250 -205972 36.2 2.08 36 86.3 626673014 8.2 8887524213 4
2040 742347785 0.44 3190493 -206808 37.9 2.09 37 87.5 649621846 8.4 9198847240 3
2045 754287016 0.32 2387846 -200060 39.4 2.09 37 88.7 669131446 8.2 9481803274 3
2050 762432366 0.22 1629070 -195789 40.8 2.10 38 89.9 685070437 8.0 9735033990 3

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Mỹ Latinh và Caribe (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.