Dân số Châu Phi

1.455.595.378

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Châu Phi1.455.595.378 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Châu Phi hiện chiếm 18,05% dân số thế giới.
  • Châu Phi hiện đang đứng thứ 2 trên thế giới về dân số.
  • Mật độ dân số của Châu Phi là 49 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 29.661.703 km2.
  • 43,80% dân số sống ở khu vực thành thị (587.737.793 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Châu Phi là 20 tuổi.

Dân số Châu Phi (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Châu Phi 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Châu Phi qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Châu Phi 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Châu Phi - Danso.org' } } });

Bảng dân số Châu Phi 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
202314604817722.3733745467-53515118.84.184944.765220641218.28045311447
202214267363052.3733059861-54045518.74.244844.263013970117.97975105156
202113936764442.433299921300.00.004743.760865440117.67909295151
202013606772312.4832976068-20215218.64.364643.258773779317.47840952880
201913277011632.5032436114-20215218.34.584542.756738761917.17764951032
201812952650492.5331931316-20215218.34.584442.354760218216.97683789828
201712633337332.5331222130-20215218.34.584341.852837132316.67599822404
201612321116032.5831003665-20215218.34.584241.450968388616.47513474238
201512011079382.6229174908-19060818.24.634140.949153109217.27426597537
201010552333972.6125467059-76933418.04.863638.740858704516.16985603105
20059278981002.5321789209-67299017.65.003136.834103359215.16558176119
20008189520572.4918924077-67125017.15.182834.928599761214.36148898975
19957243316702.5717234887-39842916.75.512433.424182418413.65743219454
19906381572362.8116500921-56343316.55.912231.420011129613.15316175862
19855556526302.9014821971-8931916.46.341928.916072194712.54861730613
19804815427732.8912797229-44236116.46.601626.712861595411.84444007706
19754175566302.701042130424994116.56.691424.710319898911.34069437231
19703654501082.608800624-14439416.76.711222.68263737011.03695390336
19653214469862.497431826-23298917.16.711112.94141921710.63337111983
19602842878562.296088026-21605417.56.671018.65300842510.43019233434
19552538477282.215259694-23104817.96.62916.34141921710.22746072141

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Châu Phi

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
202515300312472.3733870803-49711419.14.065245.669814894319.58191988453
203017106663592.2636127022-41962419.93.785848.282401380120.98546141327
203518992968062.1137726089-39683020.83.516450.996632988521.48879397401
204020934084271.9738822324-39265621.83.277153.7112516151523.69188250492
204522897606571.8139270446-39229322.93.057756.8129995324924.99467543575
205024851355391.6539074976-39214123.92.878459.9148892004526.29709491761

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Châu Phi (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.