Dân số Châu Đại Dương

44.408.985

25/09/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Châu Đại Dương44.408.985 người vào ngày 25/09/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Châu Đại Dương hiện chiếm 0,55% dân số thế giới.
  • Châu Đại Dương hiện đang đứng thứ 6 trên thế giới về dân số.
  • Mật độ dân số của Châu Đại Dương là 5 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 8.489.650 km2.
  • 67,80% dân số sống ở khu vực thành thị (28.919.183 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Châu Đại Dương là 33 tuổi.

Dân số Châu Đại Dương (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Châu Đại Dương 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Châu Đại Dương qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Châu Đại Dương 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Châu Đại Dương - Danso.org' } } });

Bảng dân số Châu Đại Dương 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
2023455757681.1953721614277032.72.13566.0300838820.68045311447
2022450385521.2354682814246232.42.14565.9296973600.67975105156
2021444917241.2755829900.00.00565.9293095130.67909295151
2020439334251.5165527515080231.92.16565.8289191830.67840952880
2019432781501.7473847315080231.32.33565.9285255340.67764951032
2018425396771.7372275015080231.32.33566.1281290290.67683789828
2017418169271.7471605015080231.32.33566.3277310370.67599822404
2016411008771.7369759415080231.32.33566.5273335140.57513474238
2015404032831.7266010425501431.22.37566.7269375900.67426597537
2010371027641.8765794819163030.82.53467.2249408430.66985603105
2005338130261.6151805016685430.62.48467.5228184200.56558176119
2000312227751.5546353112258329.72.45468.3213293320.56148898975
1995289051221.5743226012038328.72.46370.1202718470.55743219454
1990267438241.6040785614803827.62.54371.2190410370.65316175862
1985247045461.513568623955126.52.56371.1175689240.64861730613
1980229202361.252765653768425.42.61371.2163164490.64444007706
1975215374132.03411429997624.52.89370.8152516960.64069437231
1970194802692.0437423723776323.83.56271.0138344580.63695390336
1965176090842.1234994310653024.23.72252.191790870.63337111983
1960158593712.323439388568525.34.11266.7105850230.63019233434
1955141396832.373124149928026.23.91264.991790870.62746072141

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Châu Đại Dương

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
2025466394401.2054120314369933.22.12566.2308596690.68191988453
2030492120101.0851451414459634.52.09666.7328312170.68546141327
2035516112540.9647984914474135.62.05667.5348318940.68879397401
2040538430990.8544636914488536.52.02668.5368945340.69188250492
2045559223410.7641584814498737.31.99769.8390118150.69467543575
2050578344650.6738242514501638.21.96771.2411602320.69709491761

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Châu Đại Dương (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.