Dân số Châu Đại Dương

44.140.331

23/03/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Châu Đại Dương44.140.331 người vào ngày 23/03/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Châu Đại Dương hiện chiếm 0,55% dân số thế giới.
  • Châu Đại Dương hiện đang đứng thứ 6 trên thế giới về dân số.
  • Mật độ dân số của Châu Đại Dương là 5 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 8.489.650 km2.
  • 67,80% dân số sống ở khu vực thành thị (28.919.183 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Châu Đại Dương là 33 tuổi.

Dân số Châu Đại Dương (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Châu Đại Dương 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Châu Đại Dương qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Châu Đại Dương 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Châu Đại Dương - Danso.org' } } });

Bảng dân số Châu Đại Dương 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
2020426778131.3856381315622633.42.36567.8289191830.677947987396
2019421280351.3455719315622632.72.42567.7285255340.677134681006
2018415708421.3856433715622632.72.42567.7281290290.576310910406
2017410065051.4157085915622632.72.42567.6277310370.575478589256
2016404356461.4557690015622632.72.42567.6273335140.574640220496
2015398587461.5759713319138632.62.44567.6269375900.673797971396
2010368730811.8263657523719232.12.54467.6249408430.669568236036
2005336902081.4045302110166331.82.46467.7228184200.565419070276
2000314251031.354070916175830.82.48467.9213293320.561434938236
1995293896471.494181917312229.62.52369.0202718470.657442129796
1990272986901.6542953010939028.52.53369.8190410370.653272310616
1985251510421.623877898338827.32.63369.9175689240.648709217406
1980232120961.353003561831626.22.76370.3163164490.644580035146
1975217103141.733576125744925.33.25370.3152516960.640794806066
1970199222562.3143070815736024.63.59269.4138344580.637004370466
1965177687152.093494148756125.13.97251.791790870.633395835976
1960160216452.173257868244126.24.10266.1105850230.630349497486
1955143927152.092833708390527.33.89263.891790870.627730199366

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Châu Đại Dương

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
2020426778131.3856381315622633.42.36567.8289191830.677947987396
2025453345041.2253133813627934.22.40568.1308596690.681844374606
2030479189751.1251689414311935.02.42668.5328312170.685484874006
2035504208491.0250037514929435.62.43669.1348318940.688875242136
2040528136160.9347855314940736.02.45669.9368945340.691988472406
2045551296390.8646320514975736.62.47670.8390118150.694818032746
2050573763670.8044934615018037.22.50771.7411602320.697350339906

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Châu Đại Dương (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.