Dân số Châu Đại Dương

46.317.127

21/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Châu Đại Dương46.317.127 người vào ngày 21/11/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Châu Đại Dương hiện chiếm 0,57% dân số thế giới.
  • Châu Đại Dương hiện đang đứng thứ 6 trên thế giới về dân số.
  • Mật độ dân số của Châu Đại Dương là 5 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 8.489.650 km2.
  • 67,80% dân số sống ở khu vực thành thị (28.919.183 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Châu Đại Dương là 33 tuổi.

Dân số Châu Đại Dương (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Châu Đại Dương 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Châu Đại Dương qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Châu Đại Dương 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Châu Đại Dương - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Châu Đại Dương 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (TG)
2020 42677813 1.38 563813 156226 33.4 2.36 5 67.8 28919183 0.6 7794798739 6
2019 42128035 1.34 557193 156226 32.7 2.42 5 67.7 28525534 0.6 7713468100 6
2018 41570842 1.38 564337 156226 32.7 2.42 5 67.7 28129029 0.5 7631091040 6
2017 41006505 1.41 570859 156226 32.7 2.42 5 67.6 27731037 0.5 7547858925 6
2016 40435646 1.45 576900 156226 32.7 2.42 5 67.6 27333514 0.5 7464022049 6
2015 39858746 1.57 597133 191386 32.6 2.44 5 67.6 26937590 0.6 7379797139 6
2010 36873081 1.82 636575 237192 32.1 2.54 4 67.6 24940843 0.6 6956823603 6
2005 33690208 1.40 453021 101663 31.8 2.46 4 67.7 22818420 0.5 6541907027 6
2000 31425103 1.35 407091 61758 30.8 2.48 4 67.9 21329332 0.5 6143493823 6
1995 29389647 1.49 418191 73122 29.6 2.52 3 69.0 20271847 0.6 5744212979 6
1990 27298690 1.65 429530 109390 28.5 2.53 3 69.8 19041037 0.6 5327231061 6
1985 25151042 1.62 387789 83388 27.3 2.63 3 69.9 17568924 0.6 4870921740 6
1980 23212096 1.35 300356 18316 26.2 2.76 3 70.3 16316449 0.6 4458003514 6
1975 21710314 1.73 357612 57449 25.3 3.25 3 70.3 15251696 0.6 4079480606 6
1970 19922256 2.31 430708 157360 24.6 3.59 2 69.4 13834458 0.6 3700437046 6
1965 17768715 2.09 349414 87561 25.1 3.97 2 51.7 9179087 0.6 3339583597 6
1960 16021645 2.17 325786 82441 26.2 4.10 2 66.1 10585023 0.6 3034949748 6
1955 14392715 2.09 283370 83905 27.3 3.89 2 63.8 9179087 0.6 2773019936 6

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Châu Đại Dương

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (TG)
2020 42677813 1.38 563813 156226 33.4 2.36 5 67.8 28919183 0.6 7794798739 6
2025 45334504 1.22 531338 136279 34.2 2.40 5 68.1 30859669 0.6 8184437460 6
2030 47918975 1.12 516894 143119 35.0 2.42 6 68.5 32831217 0.6 8548487400 6
2035 50420849 1.02 500375 149294 35.6 2.43 6 69.1 34831894 0.6 8887524213 6
2040 52813616 0.93 478553 149407 36.0 2.45 6 69.9 36894534 0.6 9198847240 6
2045 55129639 0.86 463205 149757 36.6 2.47 6 70.8 39011815 0.6 9481803274 6
2050 57376367 0.80 449346 150180 37.2 2.50 7 71.7 41160232 0.6 9735033990 6

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Châu Đại Dương (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.