Dân số Châu Á

4.769.209.270

11/12/2023

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Châu Á4.769.209.270 người vào ngày 11/12/2023 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Châu Á hiện chiếm 59,13% dân số thế giới.
  • Châu Á hiện đang đứng thứ 1 trên thế giới về dân số.
  • Mật độ dân số của Châu Á là 154 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 31.022.549 km2.
  • 50,90% dân số sống ở khu vực thành thị (2.361.464.416 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Châu Á là 32 tuổi.

Dân số Châu Á (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Châu Á 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if(parseInt(value) >= 1000){ return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } } ] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Châu Á qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } });

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Châu Á 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020// minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Châu Á - Danso.org' } } });

Bảng dân số Châu Á 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
202347530797270.6430444963-148719131.91.9315352.6250020150159.18045311447
202247226347640.6028058597-146199931.61.9415252.0245456630459.27975105156
202146945761670.653025209200.00.0015151.3240831838559.47909295151
202046643240750.7635356680-209220330.81.9815050.6236146441659.57840952880
201946289673950.8538945893-209220329.42.1614950.0231405154959.67764951032
201845900215020.9241718056-209220329.42.1614849.4226613058059.77683789828
201745483034460.9844149958-209220329.42.1614748.8221772367959.97599822404
201645041534881.0044716030-209220329.42.1614548.2216887976059.97513474238
201544594374581.1047653289-239544329.12.2114447.5211987339863.87426597537
201042211710121.1848161015-123756927.62.3113644.5187701523964.46985603105
200539803659391.2848865619-136249826.22.3912841.0163148873764.76558176119
200037360378451.4150371770-135956924.92.5712037.5139972230565.16148898975
199534841789961.6454565384-178846423.32.7411234.9121552104165.55743219454
199032113520761.9960152833-128913021.93.3210332.4103959362566.15316175862
198529105879132.0054914871-22350820.73.599429.886811779465.54861730613
198026360135591.9347998547-64457819.93.918527.271691868064.84444007706
197523960208262.2350094747-103901618.94.437725.059873109964.84069437231
197021455470932.4448667038-49171018.45.596923.650708863264.33695390336
196519022119042.2840537347-10441418.75.956115.729861671063.03337111983
196016995251682.09333244709633819.65.195521.236017113161.93019233434
195515329028162.143077088914120820.05.864919.529861671061.32746072141

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Châu Á

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng (TG)
202548162490540.6430384996-155541932.71.9315553.8258965546961.48191988453
203049588074190.5928511673-165605234.41.9016056.5280226189360.58546141327
203550789226350.4824023043-165047335.91.8716459.0299851134757.28879397401
204051761045590.3819436385-164779337.21.8516761.4317650857958.39188250492
204552489275770.2814564604-164636438.51.8516963.5333558940157.19467543575
205052929475710.178803999-164626839.81.8517165.7347905855955.99709491761

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Châu Á (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.